Phieu on tap cuoi nam
Chia sẻ bởi Lê Thị Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Phieu on tap cuoi nam thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 2A…
Phiếu bài tập
Môn Toán
(Thời gian: 30 phút)
1. Chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều nhau là : 15 cm
A. 30 cm B. 40 cm C. 35 cm D. 45 cm
2. Số 801 viết thành tổng các trăm, chục , đơn vị là
A. 800 + 10 + 1 B. 800 + 10 C. 800 + 1 D.100 + 80 + 1
3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 500 ; 504 ; ....... ; 512 là
A. 510 B. 514 C. 518 D. 508
4. 998 ……. 900 + 89. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.
5.a) Đặt tính rồi tính :
362 + 36 782 – 271 406 + 392 978 – 567
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
b) Tính : 35 : 5 + 160 = ……….. 4 x 7 + 59 = …………
= ............. = ................
6.Tìm x:
x x 5 = 45 x : 3 = 30 36 : x = 4
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
7. Lớp em có 20 học sinh giỏi . Cô giáo thưởng mỗi học sinh 4 quyển. Hỏi cô giáo cần có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
8. Viết > , < , =
937 ....... 739 398 ...... 405 500 + 50 ...... 649
60cm + 40cm ....... m 1km ..... 800m 300cm +53cm ......300cm+ 57cm
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 2A…
Phiếu bài tập
Môn Toán
(Thời gian: 30 phút)
1. Chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều nhau là : 15 cm
A. 30 cm B. 40 cm C. 35 cm D. 45 cm
2. Số 801 viết thành tổng các trăm, chục , đơn vị là
A. 800 + 10 + 1 B. 800 + 10 C. 800 + 1 D.100 + 80 + 1
3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 500 ; 504 ; ....... ; 512 là
A. 510 B. 514 C. 518 D. 508
4. 998 ……. 900 + 89. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.
5.a) Đặt tính rồi tính :
362 + 36 782 – 271 406 + 392 978 – 567
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
b) Tính : 35 : 5 + 160 = ……….. 4 x 7 + 59 = …………
= ............. = ................
6.Tìm x:
x x 5 = 45 x : 3 = 30 36 : x = 4
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
7. Lớp em có 20 học sinh giỏi . Cô giáo thưởng mỗi học sinh 4 quyển. Hỏi cô giáo cần có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
8. Viết > , < , =
937 ....... 739 398 ...... 405 500 + 50 ...... 649
60cm + 40cm ....... m 1km ..... 800m 300cm +53cm ......300cm+ 57cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hằng
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)