Phiếu ôn cuối năm toán 4
Chia sẻ bởi Ngụy Thị Thanh Hương |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Phiếu ôn cuối năm toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………………………
Lớp: ………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI KÌ II
Môn : Toán - Lớp 4 – Thời gian 40 phút
Phần 1 : Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :(0,5 điểm) Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây :
B. C. D.
Câu 2 :(0,5 điểm) của 21 là :
A . 9 B. 3 C . 7 D. 10
Câu 3 : (0,5 điểm) 2 km2 = ................. m2 . Số điền vào chỗ trống là:
A . 20 B. 200 C . 2000 D. 2 000 000
Câu 4 : (0,5 điểm) Một hình bình hành có đáy là 7 cm và chiều cao là 3 cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là :
A. 21 cm B. 21cm2 C. 10 cm2 D. 4 cm2
Câu 5: (0,5 điểm) Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Câu 6: (0,5 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 000, quãng đường A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
A. 2 000 000 cm B. 2 000 000 km C. 2 000 000 dm D. 2 000 000 mm
Phần II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) +
b)
c)
d)
Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm x , biết :
a, x X = b, X :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40 cm và 26 cm. Tính diện tích hình thoi đó ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, x + x ; b, 2 + + + 3 + + 3 + 2
..................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015 -2016
Môn : Toán - Lớp 4
Phần I: Trắc nghiêm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: C.
Câu 2 : A . 25
Câu 3 : D. 1 000 000
Câu 4 : B. 36cm2
Câu 5: B.
Câu 6: A. 1000 000 cm
Phần II: Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. + = = b. = - =
c) x = d. x
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm:
a, x X = b, :
x = x =
x = x =
Bài 3: (1 điểm) Bài giải:
Diện tích hình thoi đó là: (0,25 điểm)
(cm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 360 (cm) (0,25 điểm)
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải:
Ta có sơ đồ: Học sinh trai:
Học sinh gái: (0,5 điểm)
? học sinh
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 4 = 7 ( phần) (0,25 điểm)
Lớp học đó có só học sinh gái là: (0,25 điểm)
(35 : 7) x 4 = 20 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 20 học sinh gái (0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, x + x ; b, 3 + + + 2 + + 3 + 2
= x () = (3 + 2 + 3 + 2) + ( )
= x 1 = 10 +
= = 10 + 1
= 11
Lớp: ………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI KÌ II
Môn : Toán - Lớp 4 – Thời gian 40 phút
Phần 1 : Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :(0,5 điểm) Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây :
B. C. D.
Câu 2 :(0,5 điểm) của 21 là :
A . 9 B. 3 C . 7 D. 10
Câu 3 : (0,5 điểm) 2 km2 = ................. m2 . Số điền vào chỗ trống là:
A . 20 B. 200 C . 2000 D. 2 000 000
Câu 4 : (0,5 điểm) Một hình bình hành có đáy là 7 cm và chiều cao là 3 cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là :
A. 21 cm B. 21cm2 C. 10 cm2 D. 4 cm2
Câu 5: (0,5 điểm) Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Câu 6: (0,5 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 000, quãng đường A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
A. 2 000 000 cm B. 2 000 000 km C. 2 000 000 dm D. 2 000 000 mm
Phần II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) +
b)
c)
d)
Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm x , biết :
a, x X = b, X :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40 cm và 26 cm. Tính diện tích hình thoi đó ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, x + x ; b, 2 + + + 3 + + 3 + 2
..................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015 -2016
Môn : Toán - Lớp 4
Phần I: Trắc nghiêm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: C.
Câu 2 : A . 25
Câu 3 : D. 1 000 000
Câu 4 : B. 36cm2
Câu 5: B.
Câu 6: A. 1000 000 cm
Phần II: Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. + = = b. = - =
c) x = d. x
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm:
a, x X = b, :
x = x =
x = x =
Bài 3: (1 điểm) Bài giải:
Diện tích hình thoi đó là: (0,25 điểm)
(cm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 360 (cm) (0,25 điểm)
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải:
Ta có sơ đồ: Học sinh trai:
Học sinh gái: (0,5 điểm)
? học sinh
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 4 = 7 ( phần) (0,25 điểm)
Lớp học đó có só học sinh gái là: (0,25 điểm)
(35 : 7) x 4 = 20 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 20 học sinh gái (0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, x + x ; b, 3 + + + 2 + + 3 + 2
= x () = (3 + 2 + 3 + 2) + ( )
= x 1 = 10 +
= = 10 + 1
= 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngụy Thị Thanh Hương
Dung lượng: 203,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)