Phiếu ôn cuối kì 1 lớp 5 - Dung
Chia sẻ bởi Lê Thị Dung |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: phiếu ôn cuối kì 1 lớp 5 - Dung thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………........Lớp 5...
Kiểm tra toán – 1
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. Số dư của phép chia 3985 : 182 là
A. 18
B. 1,8
C. 0,18
D. 0,018
2. 15% của 18 là:
A. 2,7
B. 27
C. 0,27
D. 270
3. Hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 1,2m; độ dài đường chéo BD bằng 75% độ dài đường chéo AC. Diện tích hình thoi đó là:
A. 0,96m2
B. 1,92m2
C. 1,08m2
D. 0,54m2
4. Cửa hàng bán được 1,5 tạ gạo, bằng 24% lượng gạo của cửa hàng đó. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 360kg
B. 1600kg
C. 36kg
D. 625kg
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m2 37 dm2 = ……………….. m2
8 km2 15627 m2 =…………….. km2
b) 8546098 m2 =………………. ha
7,74 m2 =……………….. cm2
II. Giải toán:
6. Một cửa hàng có 600 m vải. Buổi sáng bán được 12% số vải đó, buổi chiều bán được 8% số vải đó . Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
....................................................................................................................................................
7. Một người bỏ ra 95 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được số tiền là 125 000 đồng. Hỏi:
a) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: Lớp 5...
Kiểm tra toán - số 2
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. Số 0,1234 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 1234%
B. 12,34%
C. 1,234%
D. 123,4%
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
35% + 18 % = 53%
13,5% x 3 = 40,5
3. Số dư của phép chia 76,35 : 18 là
A. 1
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,001
4. Hiệu của 2 số là 32,4. Tìm hai số đó biết rằng số bé bằng 0,1 lần số lớn:
A. Số bé: 3,6
Số lớn: 36
B. Số bé: 3,0
Số lớn: 29,4
C. Số bé: 1,8
Số lớn: 34,2
D. Số bé: 18
Số lớn: 14,4
5. Trung bình cứ xay 1 tạ rưỡi thóc thì thu được 1 tạ 5 kg gạo. Tìm tỉ số phần trăm của lượng gạo thu được và lượng thóc đem xay.
A. 45%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
II. Giải toán :
6. Một người bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 13,5kg, trong đó số gạo nếp bằng 70% số gạo tẻ. Hỏi người đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
7. Theo thống kê dân số vùng A hằng năm tăng 1,6%. Biết cuối năm 2003 vùng A có 46 875 người. Hỏi cuối năm 2005 vùng A có bao nhiêu người?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Họ tên: Lớp 5...
Kiểm tra toán – số 3
Kiểm tra toán – 1
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. Số dư của phép chia 3985 : 182 là
A. 18
B. 1,8
C. 0,18
D. 0,018
2. 15% của 18 là:
A. 2,7
B. 27
C. 0,27
D. 270
3. Hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 1,2m; độ dài đường chéo BD bằng 75% độ dài đường chéo AC. Diện tích hình thoi đó là:
A. 0,96m2
B. 1,92m2
C. 1,08m2
D. 0,54m2
4. Cửa hàng bán được 1,5 tạ gạo, bằng 24% lượng gạo của cửa hàng đó. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 360kg
B. 1600kg
C. 36kg
D. 625kg
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m2 37 dm2 = ……………….. m2
8 km2 15627 m2 =…………….. km2
b) 8546098 m2 =………………. ha
7,74 m2 =……………….. cm2
II. Giải toán:
6. Một cửa hàng có 600 m vải. Buổi sáng bán được 12% số vải đó, buổi chiều bán được 8% số vải đó . Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
....................................................................................................................................................
7. Một người bỏ ra 95 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được số tiền là 125 000 đồng. Hỏi:
a) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: Lớp 5...
Kiểm tra toán - số 2
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. Số 0,1234 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 1234%
B. 12,34%
C. 1,234%
D. 123,4%
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
35% + 18 % = 53%
13,5% x 3 = 40,5
3. Số dư của phép chia 76,35 : 18 là
A. 1
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,001
4. Hiệu của 2 số là 32,4. Tìm hai số đó biết rằng số bé bằng 0,1 lần số lớn:
A. Số bé: 3,6
Số lớn: 36
B. Số bé: 3,0
Số lớn: 29,4
C. Số bé: 1,8
Số lớn: 34,2
D. Số bé: 18
Số lớn: 14,4
5. Trung bình cứ xay 1 tạ rưỡi thóc thì thu được 1 tạ 5 kg gạo. Tìm tỉ số phần trăm của lượng gạo thu được và lượng thóc đem xay.
A. 45%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
II. Giải toán :
6. Một người bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 13,5kg, trong đó số gạo nếp bằng 70% số gạo tẻ. Hỏi người đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
7. Theo thống kê dân số vùng A hằng năm tăng 1,6%. Biết cuối năm 2003 vùng A có 46 875 người. Hỏi cuối năm 2005 vùng A có bao nhiêu người?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Họ tên: Lớp 5...
Kiểm tra toán – số 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Dung
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)