PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN THÁNG 3/2012
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN THÁNG 3/2012 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN THÁNG 3/2012
Họ và tên: ……………………………….
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM :
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Bài 1. a, Chữ số 3 trong số thập phân 69, 083 có giá trị là:
A. 3 B. C. D.
b, Đổi: 2 m3 8 dm3 = …… m3. có kết quả là:
A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,0008
c, Số thích hợp để viết vào chồ chấm của: 150 phút = ...... giờ. là:
A. 2,5 B. 2,15 C.1,5 D. 1,15
d, Kết quả biểu thức (1 giờ 25 phút + 2 giờ 20 phút ) 3 là:
A. 11 giờ 15 phút. B. 10 giờ 35 phút C. 11 giờ 35 phút. D. 9 giờ 135 phút
Bài 2. a, Một mảnh đất hình thang có diện tích là 17,5 m 2 và tổng hai đáy là 14 m.
Chiều cao của mảnh đất hình thang đó là:
A. 2,5 m B. 25 m C. 1,25 m D. 12,5 m
b, Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,4 cm và 2,8 cm. Diện
tích của hình tam giác đó là:
A. 12,4 cm2 B. 4,76 cm2 C. 19,04 cm2 D. 9,52 cm2
c, Diện tích của một hình tròn có bán kính 3,5 dm là:
A. 10,99 dm2 B. 21,98 dm2 C. 38,465 dm2 D. 384,65 dm2
Bài 3 . a, Một hình lập phương có cạnh 0,5 dm. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 1,5 dm3 B. 0,125 dm3 C. 1,25 dm3 D. 15 dm3
b, Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,8 cm, chiều rộng 4,8 cm và chiều cao 3,7 cm.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 23,2 cm2 B. 65,28 cm2 C. 42,92 cm2 D. 85, 84 cm2
c, Một đội văn nghệ có 25 bạn, trong đó số bạn nam bằng số bạn nữ. Số bạn nam trong đội văn nghệ đó là:
A. 10 bạn B. 12 bạn C. 15 bạn D. 20 bạn
Bài 4. a, Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A.10% B. 20% C. 30% D. 40%
b, Một cửa hàng nhập 132 kg gạo, trong đó 75% là gạo tẻ. Số kg gạo tẻ đã nhập là:
A. 33 kg B. 9,9 kg C. 90,9 kg D. 99 kg
Bài 5. a, Tìm X: X : 9,4 = 23,5. Kết quả X bằng:
A. 0,4 B. 2,5 C. 220,9 D. 22,9
b, Biểu thức: 15,3 : ( 1 + 0,25 x 16 ) có giá trị là:
A. 3,6 B. 3,06 C. 0,765 D. 3,825
Bài 6.
Câu 1:Trong số 162,75 chữ số 7 chỉ
A.7 đơn vị B.7 chục C.7 phần mười
Câu 6: Phần tô màu chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây:
A.2% B.20% C.40%
Câu 2: 0,4 chính là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số:
A B. C.
Câu 7 : = . . . . .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.2 B.0,2 C0.02
Câu 3: 3,57 m = . . . cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.35,7 cm C.0,357 cm C.357 cm
Câu 8 : Hình vuông có diện tích 1 cm2 , cạnh hình vuông đó dài:
A.10 mm B.1 mm C.0,1 mm
Câu 4: 654 300 bằng
A.6,543 kg B.65,43 kg C.654,3 kg
Câu 9 : Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng bằng chiều dài là:
Họ và tên: ……………………………….
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM :
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Bài 1. a, Chữ số 3 trong số thập phân 69, 083 có giá trị là:
A. 3 B. C. D.
b, Đổi: 2 m3 8 dm3 = …… m3. có kết quả là:
A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,0008
c, Số thích hợp để viết vào chồ chấm của: 150 phút = ...... giờ. là:
A. 2,5 B. 2,15 C.1,5 D. 1,15
d, Kết quả biểu thức (1 giờ 25 phút + 2 giờ 20 phút ) 3 là:
A. 11 giờ 15 phút. B. 10 giờ 35 phút C. 11 giờ 35 phút. D. 9 giờ 135 phút
Bài 2. a, Một mảnh đất hình thang có diện tích là 17,5 m 2 và tổng hai đáy là 14 m.
Chiều cao của mảnh đất hình thang đó là:
A. 2,5 m B. 25 m C. 1,25 m D. 12,5 m
b, Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,4 cm và 2,8 cm. Diện
tích của hình tam giác đó là:
A. 12,4 cm2 B. 4,76 cm2 C. 19,04 cm2 D. 9,52 cm2
c, Diện tích của một hình tròn có bán kính 3,5 dm là:
A. 10,99 dm2 B. 21,98 dm2 C. 38,465 dm2 D. 384,65 dm2
Bài 3 . a, Một hình lập phương có cạnh 0,5 dm. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 1,5 dm3 B. 0,125 dm3 C. 1,25 dm3 D. 15 dm3
b, Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,8 cm, chiều rộng 4,8 cm và chiều cao 3,7 cm.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 23,2 cm2 B. 65,28 cm2 C. 42,92 cm2 D. 85, 84 cm2
c, Một đội văn nghệ có 25 bạn, trong đó số bạn nam bằng số bạn nữ. Số bạn nam trong đội văn nghệ đó là:
A. 10 bạn B. 12 bạn C. 15 bạn D. 20 bạn
Bài 4. a, Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A.10% B. 20% C. 30% D. 40%
b, Một cửa hàng nhập 132 kg gạo, trong đó 75% là gạo tẻ. Số kg gạo tẻ đã nhập là:
A. 33 kg B. 9,9 kg C. 90,9 kg D. 99 kg
Bài 5. a, Tìm X: X : 9,4 = 23,5. Kết quả X bằng:
A. 0,4 B. 2,5 C. 220,9 D. 22,9
b, Biểu thức: 15,3 : ( 1 + 0,25 x 16 ) có giá trị là:
A. 3,6 B. 3,06 C. 0,765 D. 3,825
Bài 6.
Câu 1:Trong số 162,75 chữ số 7 chỉ
A.7 đơn vị B.7 chục C.7 phần mười
Câu 6: Phần tô màu chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây:
A.2% B.20% C.40%
Câu 2: 0,4 chính là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số:
A B. C.
Câu 7 : = . . . . .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.2 B.0,2 C0.02
Câu 3: 3,57 m = . . . cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.35,7 cm C.0,357 cm C.357 cm
Câu 8 : Hình vuông có diện tích 1 cm2 , cạnh hình vuông đó dài:
A.10 mm B.1 mm C.0,1 mm
Câu 4: 654 300 bằng
A.6,543 kg B.65,43 kg C.654,3 kg
Câu 9 : Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng bằng chiều dài là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Oanh
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)