PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN THÁNG 1/2011

Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Oanh | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN THÁNG 1/2011 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN THÁNG 1/2012
Họ và tên : ………………………………….

PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 345,14  0,01 < 345,14  0,001

b) ( 99 + 1 )  455 = 99  455 + 455

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Tìm số dư cuả phép chia 235 : 17,2 nếu thương chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân:
A. 48
B. 4,8
C. 0,48
D. 0,048


b) Một đàn gà có 200 con gà, trong đó có 106 con gà trống. Vậy tỉ số phần trăm số gà mái và tổng số gà là :
A. 53 %
B. 94 %
C. 47 %
D. 74 %


Câu 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 12,5 % số học sinh của khối lớp 5 là 8 bạn. Số học sinh của khối lớp 5 là: ……………………
b) 135 % kế hoạch sản xuất của một phân xưởng là 54 sản phẩm. Số sản phẩm phân xưởng dự định sản xuất theo kế hoạch là: ………………………………………………………………………

Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Lãi suất tiết kiệm là 0,76% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 7 500 000 đồng, sau một tháng cả tiền gốc và lãi là:
A. 7 557 000 đồng
B. 7 575 000 đồng
C. 7 755 000 đồng
D. 8 070 000 đồng


Câu 5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 2 trong số 196,724 có giá trị là :
A. B.  C.  D. 2
b) 10% của 8dm là :
A. 10 cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nữa hình tròn H như hình vẽ. Chu vi của hình H là :
A. 6,28 cm B. 10,28 cm
C. 12,56 cm D. 16,56 m.
Hình H
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0.075 kg = ……g là
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
Bài 2. (1,5điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học có 440 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :......... % = ....................... sinh
Học sinh Khá chiếm :........ % = ....................... sinh
Học sinh Trung bình chiếm :.........% =.............. sinh

20%
50%
30%




PHẦN II. Tự luận
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức.
a) 14,7 + 0,35  3,78 – 10,8
………………………………………………..
…………………………………………………
 b) ( 2,8 + 1,6 )  0,5 : 2
………………………………………………..
…………………………………………………


Câu 2. Tìm x biết :
a) x – 1,4 =1,9 + 3,7 b) 61,6 – x = 216,72 : 4,2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m đáy bé bằng  đáy lớn. Đáy bé ngắn hơn chiều cao 12,5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65,8kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4. Đặt tính :
356,37 + 542,81 416,3 – 252,17 25,14  3,6 78,24 : 1,2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5. Viết số đo thích hợp vào chỗ trống.

Hình thang
(1)
(2)
(3)

Đáy lớn
2,6m
1,5m
dm

Đáy bé
1,8m

dm

Chiều cao
0,9m
5dm = 0,5m



Diện tích

0.575m2
dm2


Câu 6. Hình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang (xem hình vẽ). Tính diện tích hình H.
Bài giải
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………



Câu 7. Tính diện tích của tam giác ADC + BDA

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Kim Oanh
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)