PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN SỐ 2 THÁNG 11
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: PHIẾU LUYỆN TẬP TOÁN SỐ 2 THÁNG 11 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHIẾU LUYỆN TẬP (2) THÁNG 11 MÔN TOÁN
Họ và tên: .......................................................................
1, Chọn câu trả lời đúng:
A, 98,56 : 25 . Phép chia này có thương là 3,94 , số dư là :
a. 6 b. 0,6 c. 0,06 d. 0,006
B, 5,28 : 4 = ?
a. 1,32 b.13,2 c.132 d.0,132
C, 24,563 ( 8,5 = ?
a.208,6855 b.2087,855 c.208,7855 d.208,79
D, Tổng của hai số bằng 20,5 và hiệu của hai số bằng 1,5. Tìm số lớn.
a. 11 b. 22 c. 9,5 d. 110
E,Một tấm vải dài 37,5 m đã bán hết tấm.Hỏi tấm vải đó còn lại bao nhiêu m vải ?
a. 15 b. 1,5 c. 16 d. 17
2, Chọn câu trả lời đúng
A, Tìm số dư của phép chia 316 : 4,7; nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là:
a. 19 b. 1,9 c. 0,19 d. 0,019
B, Kết quả của 20 : 0,125 = ……?
a.160 b. 0,16 c. 1,6 d. 1,06
C, Tính 12 : 12,5 =.....
a. 0,96 b.0,86 c. 0,75 d. 0,95
D, 15 ( X = 0,15
a. 0,001 b. 0,1 c. 0,01 d.0,0001
E, Kết quả của 3 : 6,25 là :
a. 48 b. 0,48 c. 4,8 d. 48000
3, Chọn câu trả lời đúng :
A, Phép tính 3,25 :15 kết quả là:
a. 487,5 b. 4,875 c. 48,75 d. 4875
B, Khi viết số thập phân 2,152 , bạn An quên đánh dấu phẩy nên số này tăng lên :
a. 10 lần b. 100 lần c. 1000 lần d. Tất cả đều sai
C, Một số khi chia cho 4 số dư chỉ có thể là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 1, 2 và 3
D, X ( 4 – 8,19 = 10,43:
a. X = 72,62 b. X = 4,655 c. X = 74,08 d. X = 74,08
E, Trung bình cộng của 254,55 và 185,45
4, Chọn câu trả lời đúng
A, Số thập phân 0,75 bằng phân số nào sau đây :
a. b. c. d.
B, 2,5m -- 100 kg xi măng
240m -- ? kg xi măng
a. 9400kg b. 9500kg c. 9600kg d. 9700kg
C, Một cửa hàng buổi sáng bán được 320 kg gạo. Buổi chiều bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả ngày bán được bao nhiêu tấn gạo?
a. 512 tấn b. 5,12 tấn c. 0,512 tấn d. 51,2 tấn
D, Tính 477 : 36 =......
a. 12,25 b.13,15 c. 11,15 d.13,25
E, Số có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:
a. 467 b. 0,467 c. 0,647 d. 0,746
5, Tính :
15,36 : 4 135,63 : 9 12,16 : 8
216,12 : 6 1407,6 : 204 467,25 :
Họ và tên: .......................................................................
1, Chọn câu trả lời đúng:
A, 98,56 : 25 . Phép chia này có thương là 3,94 , số dư là :
a. 6 b. 0,6 c. 0,06 d. 0,006
B, 5,28 : 4 = ?
a. 1,32 b.13,2 c.132 d.0,132
C, 24,563 ( 8,5 = ?
a.208,6855 b.2087,855 c.208,7855 d.208,79
D, Tổng của hai số bằng 20,5 và hiệu của hai số bằng 1,5. Tìm số lớn.
a. 11 b. 22 c. 9,5 d. 110
E,Một tấm vải dài 37,5 m đã bán hết tấm.Hỏi tấm vải đó còn lại bao nhiêu m vải ?
a. 15 b. 1,5 c. 16 d. 17
2, Chọn câu trả lời đúng
A, Tìm số dư của phép chia 316 : 4,7; nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là:
a. 19 b. 1,9 c. 0,19 d. 0,019
B, Kết quả của 20 : 0,125 = ……?
a.160 b. 0,16 c. 1,6 d. 1,06
C, Tính 12 : 12,5 =.....
a. 0,96 b.0,86 c. 0,75 d. 0,95
D, 15 ( X = 0,15
a. 0,001 b. 0,1 c. 0,01 d.0,0001
E, Kết quả của 3 : 6,25 là :
a. 48 b. 0,48 c. 4,8 d. 48000
3, Chọn câu trả lời đúng :
A, Phép tính 3,25 :15 kết quả là:
a. 487,5 b. 4,875 c. 48,75 d. 4875
B, Khi viết số thập phân 2,152 , bạn An quên đánh dấu phẩy nên số này tăng lên :
a. 10 lần b. 100 lần c. 1000 lần d. Tất cả đều sai
C, Một số khi chia cho 4 số dư chỉ có thể là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 1, 2 và 3
D, X ( 4 – 8,19 = 10,43:
a. X = 72,62 b. X = 4,655 c. X = 74,08 d. X = 74,08
E, Trung bình cộng của 254,55 và 185,45
4, Chọn câu trả lời đúng
A, Số thập phân 0,75 bằng phân số nào sau đây :
a. b. c. d.
B, 2,5m -- 100 kg xi măng
240m -- ? kg xi măng
a. 9400kg b. 9500kg c. 9600kg d. 9700kg
C, Một cửa hàng buổi sáng bán được 320 kg gạo. Buổi chiều bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả ngày bán được bao nhiêu tấn gạo?
a. 512 tấn b. 5,12 tấn c. 0,512 tấn d. 51,2 tấn
D, Tính 477 : 36 =......
a. 12,25 b.13,15 c. 11,15 d.13,25
E, Số có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:
a. 467 b. 0,467 c. 0,647 d. 0,746
5, Tính :
15,36 : 4 135,63 : 9 12,16 : 8
216,12 : 6 1407,6 : 204 467,25 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Oanh
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)