PHIEU DANH GIA TIET DAY
Chia sẻ bởi Trần Hồng Liễu |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: PHIEU DANH GIA TIET DAY thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIỜ DẠY GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Họ và tên người dạy : ........................................................................................................
Tên bài dạy : ....................................................................................................................................................................................................
Môn: ....................................................... Lớp ................... Trường Tiểu học Hòa Sơn
Lĩnh vực
Tiêu chí
Các mức điểm
Điểm lĩnh vực
I. KIẾN THỨC KĨ NĂNG (6,0điểm)
1.1. Đảm bảo chính xác, có hệ thống và trọng tâm các yêu cầu về cung cấp kiến thức và rèn luyện kĩ năng theo mục tiêu bài học.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
……….
1.2. Nội dung đảm bảo tính giáo dục toàn diện về thái độ, nhận thức và thẩm mĩ, mở rộng cập nhật những hiểu biết gắn với cuộc sống xung quanh các em.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
1.3. Nội dung dạy học phù hợp với mọi đối tượng; phát triển năng lực tư duy sáng tạo và các năng lực học tập khác của học sinh.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
II. KĨ NĂNG SƯ PHẠM (6,0điểm)
2.1. Lựa chọn phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đặc trưng môn học, loại bài học (lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập, ...)
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
……….
2.2. Tổ chức dạy học hợp lí: phát huy được tính tích cực học tập của mọi đối tượng; xử lí các tình huống sư phạm trong dạy học có tác dụng GD; phân bố thời gian hợp lí cho các hoạt động trọng tâm.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
2.3. Sử dụng TB, ĐDDH và các phương tiện giao tiếp trong dạy học như trình bày bảng, lời nói, cử chỉ, ... có hiệu quả gây được hứng thú học tập của HS
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
III. THÁI ĐỘ (2,0 điểm)
3. Tác phong sư phạm mẫu mực, tôn trọng, đối xử công bằng và có trách nhiệm với học sinh; gần gũi, thương yêu và giúp đỡ kịp thời học sinh có khó khăn trong học tập.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
……….
IV. HIỆU QUẢ (6,0 điểm)
4.1. Tiến trình dạy học diễn ra nhẹ nhàng, tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm hoạt động của học sinh tiểu học.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
……….
4.2. Học sinh tích cực chủ động tham gia vào các hoạt động học tập, có tinh thần thái độ học tập đúng đắn.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
4.3. Học sinh năm được kiến thức, hình thành được KN, TĐ theo mục tiêu bài học. Các kĩ năng tương ứng của môn học thể hiện trong giờ học vững chắc.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
CỘNG
XẾP LOẠI
................
................
Ghi chú:Ở mỗi tiêu chí, các mức điểm tương ứng mỗi loại là: Tốt (2,0 đ); Khá (1,5 đ); T Bình (1,0 đ); Yếu (0,5 đ).
Xếp loại chung:
+ Tốt: Tổng điểm từ 18,0 đến 20,0 đ; các mục II, IV đạt Tốt, các mục khác đạt Khá trở lên.
+ Khá: Tổng điểm từ 14,0 đến dưới 18,0 đ; các mục II, IV đạt Khá, các mục khác đạt TB trở lên.
+ Trung bình: Tổng điểm từ 10,0 đến dưới 14,0 đ; Tất cả các mục đạt TB trở lên.
+ Yếu: Các trường hợp còn lại
Hòa Sơn, Ngày ........... tháng.......... năm 201
Người đánh giá
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
Họ và tên người dạy : ........................................................................................................
Tên bài dạy : ....................................................................................................................................................................................................
Môn: ....................................................... Lớp ................... Trường Tiểu học Hòa Sơn
Lĩnh vực
Tiêu chí
Các mức điểm
Điểm lĩnh vực
I. KIẾN THỨC KĨ NĂNG (6,0điểm)
1.1. Đảm bảo chính xác, có hệ thống và trọng tâm các yêu cầu về cung cấp kiến thức và rèn luyện kĩ năng theo mục tiêu bài học.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
……….
1.2. Nội dung đảm bảo tính giáo dục toàn diện về thái độ, nhận thức và thẩm mĩ, mở rộng cập nhật những hiểu biết gắn với cuộc sống xung quanh các em.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
1.3. Nội dung dạy học phù hợp với mọi đối tượng; phát triển năng lực tư duy sáng tạo và các năng lực học tập khác của học sinh.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
II. KĨ NĂNG SƯ PHẠM (6,0điểm)
2.1. Lựa chọn phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đặc trưng môn học, loại bài học (lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập, ...)
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
……….
2.2. Tổ chức dạy học hợp lí: phát huy được tính tích cực học tập của mọi đối tượng; xử lí các tình huống sư phạm trong dạy học có tác dụng GD; phân bố thời gian hợp lí cho các hoạt động trọng tâm.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
2.3. Sử dụng TB, ĐDDH và các phương tiện giao tiếp trong dạy học như trình bày bảng, lời nói, cử chỉ, ... có hiệu quả gây được hứng thú học tập của HS
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
III. THÁI ĐỘ (2,0 điểm)
3. Tác phong sư phạm mẫu mực, tôn trọng, đối xử công bằng và có trách nhiệm với học sinh; gần gũi, thương yêu và giúp đỡ kịp thời học sinh có khó khăn trong học tập.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
……….
IV. HIỆU QUẢ (6,0 điểm)
4.1. Tiến trình dạy học diễn ra nhẹ nhàng, tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm hoạt động của học sinh tiểu học.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
……….
4.2. Học sinh tích cực chủ động tham gia vào các hoạt động học tập, có tinh thần thái độ học tập đúng đắn.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
4.3. Học sinh năm được kiến thức, hình thành được KN, TĐ theo mục tiêu bài học. Các kĩ năng tương ứng của môn học thể hiện trong giờ học vững chắc.
2 - 1,5 - 1,0 - 0,5
CỘNG
XẾP LOẠI
................
................
Ghi chú:Ở mỗi tiêu chí, các mức điểm tương ứng mỗi loại là: Tốt (2,0 đ); Khá (1,5 đ); T Bình (1,0 đ); Yếu (0,5 đ).
Xếp loại chung:
+ Tốt: Tổng điểm từ 18,0 đến 20,0 đ; các mục II, IV đạt Tốt, các mục khác đạt Khá trở lên.
+ Khá: Tổng điểm từ 14,0 đến dưới 18,0 đ; các mục II, IV đạt Khá, các mục khác đạt TB trở lên.
+ Trung bình: Tổng điểm từ 10,0 đến dưới 14,0 đ; Tất cả các mục đạt TB trở lên.
+ Yếu: Các trường hợp còn lại
Hòa Sơn, Ngày ........... tháng.......... năm 201
Người đánh giá
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Liễu
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)