Phiếu BT TOÁN L4 cuối tuần 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Loan |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Phiếu BT TOÁN L4 cuối tuần 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………………
Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 000 ; 20 000 ; ………… ; ………… ; 50 000 ; ………… ; ………… ; 80 000 .
b) 25 500 ; 25 600 ; ………… ; 25 800; ………… ; 26 000 ; ………… ; ………… ;
c) 43 135 ; ………… ; ………… ; 43 138 ; ………… ; 43 140 ; ………… ; 43 142.
2. Viết (theo mẫu):
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
57 214
5
7
2
1
4
Năn mươi bảy nghìn hai trăm mười bốn
6
0
6
0
5
Tám mươi tư nghìn không trăm hai mươi tám
15 004
3. Tính nhẩm:
a) 6000 + 8000 = ……………… 9000 x 4 = ………………
25000 – 5000 = ……………… 35000 : 5 = ………………
b) 11000 + 6000 – 7000 = ……………… 2000 x 3 : 2 = ………………
4. Đặt tính rồi tính:
45276 + 4859 65200 – 47054 23408 x 4 46104: 8
……………… ………………… ……………… ………………
……………… ………………… ……………… ………………
……………… ………………… ……………… ………………
………………
………………
5. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a)
a
300
274
1670
a + 365
300 + 365 = 665
a - 150
b)
b
3
5
6
9 x b
180 : b
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:
A. Hình 1 B. Hình 3
C. Hình 2 C. Hình 4
7. Một cửa hàng lần đầu mua 5 thùng vở ô li như nhau có tất cả 750 quyển vở, lần sau cửa hàng mua tiếp 8 thùng như thế. Hỏi cả hai lần cửa hàng mua về bao nhiêu quyển vở ô li?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
8. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
97345 – (9205 x 3 + 7 x 9205) = ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 000 ; 20 000 ; ………… ; ………… ; 50 000 ; ………… ; ………… ; 80 000 .
b) 25 500 ; 25 600 ; ………… ; 25 800; ………… ; 26 000 ; ………… ; ………… ;
c) 43 135 ; ………… ; ………… ; 43 138 ; ………… ; 43 140 ; ………… ; 43 142.
2. Viết (theo mẫu):
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
57 214
5
7
2
1
4
Năn mươi bảy nghìn hai trăm mười bốn
6
0
6
0
5
Tám mươi tư nghìn không trăm hai mươi tám
15 004
3. Tính nhẩm:
a) 6000 + 8000 = ……………… 9000 x 4 = ………………
25000 – 5000 = ……………… 35000 : 5 = ………………
b) 11000 + 6000 – 7000 = ……………… 2000 x 3 : 2 = ………………
4. Đặt tính rồi tính:
45276 + 4859 65200 – 47054 23408 x 4 46104: 8
……………… ………………… ……………… ………………
……………… ………………… ……………… ………………
……………… ………………… ……………… ………………
………………
………………
5. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a)
a
300
274
1670
a + 365
300 + 365 = 665
a - 150
b)
b
3
5
6
9 x b
180 : b
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:
A. Hình 1 B. Hình 3
C. Hình 2 C. Hình 4
7. Một cửa hàng lần đầu mua 5 thùng vở ô li như nhau có tất cả 750 quyển vở, lần sau cửa hàng mua tiếp 8 thùng như thế. Hỏi cả hai lần cửa hàng mua về bao nhiêu quyển vở ô li?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
8. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
97345 – (9205 x 3 + 7 x 9205) = ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Loan
Dung lượng: 22,43KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)