Phieu BT hoc sinh
Chia sẻ bởi Jenny Trần |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: phieu BT hoc sinh thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
phiếu 1
số và chữ số
Bài 1: Cho 4 chữ số 2, 3, 4, 6.
a) Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? Đó là những số nào?
b) Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? Hãy viết tất cả các số đó?
Bài 2: Cho 4 chữ số 0, 3, 6, 9.
a) Có bao nhiêu số có 3 chữ số được viết từ 4 chữ số trên?
b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên?
Bài 3: a) Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3?
b) Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4?
Bài 4: Cho 3 chữ số 1, 2, 3. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được.
Bài 5: Cho các chữ số 5, 7, 8.
a) Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho.
b) Tính nhanh tổng các số vừa viết được.
Bài 6: Để đánh số trang một quyển sách dày 213 trang phải cần bao nhiêu
lượt chữ số.
Bài 7: Để đánh số trang sách của một cuốn sách dày 220 trang, người ta
phải dùng bao nhiêu lượt chữ số?
Bai 8: Để đánh số thứ tự các trang sách của sách giáo khoa Toán 4, người ta phải dùng 216 lượt các chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Bài 9: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 4, để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi người ta phải dùng 516 lượt chữ số. Hỏi kỳ thi đó có bao nhiêu thí sinh tham dự?
Bài 10: Tìm một số có hai chữ số, biết hiệu hai chữ số của số đó là 5, tích hai chữ số của số đó là 24 và chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.
Bài 11: Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số của số đó là 9 và chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục.
Bài 12: Tìm một số có hai chữ số biết, chữ số hàng chục gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 13: a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số, 2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số.
b. Từ số 15 đến hết số 31 có bao nhiêu số.
Bài 14: Cho Các chữ Số 1, 7, 4
a. Hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên.
b. Tìm tổng của các số đó.
Bài 14 Tìm tổng của số nhỏ nhất và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
Bài 15: Tìm tổng của số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 16: Tìm tổng của hai số, biết rằng số thứ nhất là số có 3 chữ số chỉ viết bằng chữ số 5 và số thứ hai là số lớn nhất có 2 chữ số.
Bài 17: Tìm tổng của hai số, biết rằng số thứ nhất là số có 4 chữ số chỉ viết bằng chữ số 3 và số thứ hai là số bé nhất có 2 chữ số khác nhau.
Bài 18: Tìm tổng của hai số, biết rằng số thứ nhất là số có 4 chữ số chỉ viết bằng chữ số 8 và số thứ hai là số lớn nhất có
số và chữ số
Bài 1: Cho 4 chữ số 2, 3, 4, 6.
a) Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? Đó là những số nào?
b) Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? Hãy viết tất cả các số đó?
Bài 2: Cho 4 chữ số 0, 3, 6, 9.
a) Có bao nhiêu số có 3 chữ số được viết từ 4 chữ số trên?
b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên?
Bài 3: a) Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3?
b) Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4?
Bài 4: Cho 3 chữ số 1, 2, 3. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được.
Bài 5: Cho các chữ số 5, 7, 8.
a) Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho.
b) Tính nhanh tổng các số vừa viết được.
Bài 6: Để đánh số trang một quyển sách dày 213 trang phải cần bao nhiêu
lượt chữ số.
Bài 7: Để đánh số trang sách của một cuốn sách dày 220 trang, người ta
phải dùng bao nhiêu lượt chữ số?
Bai 8: Để đánh số thứ tự các trang sách của sách giáo khoa Toán 4, người ta phải dùng 216 lượt các chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Bài 9: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 4, để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi người ta phải dùng 516 lượt chữ số. Hỏi kỳ thi đó có bao nhiêu thí sinh tham dự?
Bài 10: Tìm một số có hai chữ số, biết hiệu hai chữ số của số đó là 5, tích hai chữ số của số đó là 24 và chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.
Bài 11: Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số của số đó là 9 và chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục.
Bài 12: Tìm một số có hai chữ số biết, chữ số hàng chục gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 13: a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số, 2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số.
b. Từ số 15 đến hết số 31 có bao nhiêu số.
Bài 14: Cho Các chữ Số 1, 7, 4
a. Hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên.
b. Tìm tổng của các số đó.
Bài 14 Tìm tổng của số nhỏ nhất và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
Bài 15: Tìm tổng của số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 16: Tìm tổng của hai số, biết rằng số thứ nhất là số có 3 chữ số chỉ viết bằng chữ số 5 và số thứ hai là số lớn nhất có 2 chữ số.
Bài 17: Tìm tổng của hai số, biết rằng số thứ nhất là số có 4 chữ số chỉ viết bằng chữ số 3 và số thứ hai là số bé nhất có 2 chữ số khác nhau.
Bài 18: Tìm tổng của hai số, biết rằng số thứ nhất là số có 4 chữ số chỉ viết bằng chữ số 8 và số thứ hai là số lớn nhất có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Jenny Trần
Dung lượng: 455,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)