Phiếu bài tập - tuần 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khánh Vân | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Phiếu bài tập - tuần 5 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phiếu bài tập
TUẦN 5
 Thứ bảy , ngày tháng năm 2014


Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D

Điểm :


PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 45 678 003 đọc là:
A. Bốn năm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn không trăm linh ba
B. Bốn mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn không trăm linh ba
C. Bốn mươi triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn không trăm linh ba
Câu 2: : 6 tấn 6 kg = ...?
A. 66 kg
B. 606 kg
C. 6006 kg
Câu 3: Số: Năm trăm mười hai triệu sáu trăm nghìn bốn trăm bảy tư được viết là :
A.51 200 474 B. 521 600 474 C. 512 600 474 D.512 060 747
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là……………………………
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là………………………….
Câu 5: Cho phép tính 34 < x < 71( x là các số tròn chục) . Vậy x là:
A. 35, 36,70 B.46,57,60 C. 30,40,50,60,70 D. 40,50,60
Câu 6: Một lớp học có 40 học sinh. Số học nữ bằng
1
4 tổng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
A. 8 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 20 học sinh
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 tấn = ..............kg 1 tạ 25 kg = .................kg
5 yến =...............hg 6 yến 7 hg = .................hg
6 tấn = ..............yến 3 tạ 29 dag = .................dag
12000 yến = .......tấn
1
5 yến = ..............hg
450 dag = ........hg
1
2 tạ = ...............kg
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 năm = ..............tháng 3 giờ 12 phút = .............phút
3 ngày 8 giờ = ............giờ
1
4 thế kỉ = .............năm
3 năm rưỡi = .............tháng
1
3 giờ = ...............phút
8 phút 15 giây = ............giây 1 ngày 7 giờ = .............giờ
Câu 3 : < , >, = ?:
1 tạ 11 kg …………..10 yến 1 kg
2 tạ 3kg ………….230 kg

4 kg 3 dag ………43hg
8 tấn 90 kg………..80 tạ 9 yến


Câu 4: Một cửa hàng bán gạo ngày đầu bán được 34 kg gạo, ngày thứ hai bán được 56 kg gạo, ngày thứ ba bán được 30 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải:
















































































































































































































































































































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khánh Vân
Dung lượng: 27,68KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)