Phiếu bài tập tổng hiệu
Chia sẻ bởi Lê Thị Minh Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Phiếu bài tập tổng hiệu thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHIỂU HỌC TẬP
Họ và tên: …………………………..lớp…………..
ĐỀ BÀI
Hiệu hai số
ĐÁP SỐ
Bài 1. Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 20 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
(20+1) x 1= 21
Bài 2 : Hai số tự nhiên có tổng là 2010 và giữa chúng có tất cả 21 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
Bài 3: Hai số tự nhiên có tổng là 2011 và giữa chúng có tất cả 9 số chẵn. tìm hai số đó.
Bài 4. Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 5. Hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có tất cả 18 số chẵn khác.Tìm hai số đó.
Bài 6. Hai số lẻ có tổng là 474, biết giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác.Tìm hai số đó.
Bài 7: Hai số chẵn có tổng bằng 2010 biết giữa chúng có 9 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 8: Hai số lẻ có tổng bằng 280 biết giữa chúng có 9 số chẵn. Tìm hai số đó.
Bài 9: Hai số tự nhiên có tổng của chúng bằng 2011 và giữa chúng có 26 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
Bài 10. Hai số tự nhiên có tổng bằng 2012 và giũa chúng có 31 số tự nhiên khác.Tìm hai số đó.
PHIỂU HỌC TẬP
Họ và tên: …………………………..lớp…………..
ĐỀ BÀI
Hiệu hai số
ĐÁP SỐ
Bài 1. Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 20 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
(20+1) x 1= 21
Bài 2 : Hai số tự nhiên có tổng là 2010 và giữa chúng có tất cả 21 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
Bài 3: Hai số tự nhiên có tổng là 2011 và giữa chúng có tất cả 9 số chẵn. tìm hai số đó.
Bài 4. Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 5. Hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có tất cả 18 số chẵn khác.Tìm hai số đó.
Bài 6. Hai số lẻ có tổng là 474, biết giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác.Tìm hai số đó.
Bài 7: Hai số chẵn có tổng bằng 2010 biết giữa chúng có 9 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 8: Hai số lẻ có tổng bằng 280 biết giữa chúng có 9 số chẵn. Tìm hai số đó.
Bài 9: Hai số tự nhiên có tổng của chúng bằng 2011 và giữa chúng có 26 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
Bài 10. Hai số tự nhiên có tổng bằng 2012 và giũa chúng có 31 số tự nhiên khác.Tìm hai số đó.
Bài 11. Hai số tự nhiên tổng bằng 2011 và giữa chúng có 25 số lẻ. Tìm hai số đó
Bài 12: Hai số chẵn có tổng là 848, biết giữa chúng có tất cả 13 số chẵn khác.Tìm hai số đó.
Bài 13 . Hai số lẻ có tổng là 406, biết giữa chúng có tất cả 11 số lẻ khác. Tìm hai số đó.
Bài 14 . Hai số chẵn có tổng bằng 2010 biết giữa chúng có 21 số lẻ khác.Tìm hai số đó.
Bài 15. Hai số lẻ có tổng bằng 2012 biết giữa chúng có 23 số chẵn khác. Tìm hai số đó.
Bài 16 . Hai số có bình cộng bằng 96 và giữa chúng có 8 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 17. Hai số tự nhiên có tổng bằng 999 và giữa chúng có 25 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 18 . Hai số lẻ có tổng bằng 1142 và giữa chúng có tất cả 53 số lẻ khác.Tìm hai số đó.
Bài 19 . Hai số chẵn có tổng bằng 810 và giữa chúng có tất cả 20 số chẵn khác. Tìm hai số đó.
Bài 20. Hai số có trung bình cộng bằng 504 và số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 21.Tổng hai số lẻ bằng 1010.Tìm hai số đó biết giữa chúng có 19 số lẻ khác nữa. Tìm hai số đó.
Bài 11
Họ và tên: …………………………..lớp…………..
ĐỀ BÀI
Hiệu hai số
ĐÁP SỐ
Bài 1. Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 20 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
(20+1) x 1= 21
Bài 2 : Hai số tự nhiên có tổng là 2010 và giữa chúng có tất cả 21 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
Bài 3: Hai số tự nhiên có tổng là 2011 và giữa chúng có tất cả 9 số chẵn. tìm hai số đó.
Bài 4. Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 5. Hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có tất cả 18 số chẵn khác.Tìm hai số đó.
Bài 6. Hai số lẻ có tổng là 474, biết giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác.Tìm hai số đó.
Bài 7: Hai số chẵn có tổng bằng 2010 biết giữa chúng có 9 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 8: Hai số lẻ có tổng bằng 280 biết giữa chúng có 9 số chẵn. Tìm hai số đó.
Bài 9: Hai số tự nhiên có tổng của chúng bằng 2011 và giữa chúng có 26 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
Bài 10. Hai số tự nhiên có tổng bằng 2012 và giũa chúng có 31 số tự nhiên khác.Tìm hai số đó.
PHIỂU HỌC TẬP
Họ và tên: …………………………..lớp…………..
ĐỀ BÀI
Hiệu hai số
ĐÁP SỐ
Bài 1. Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 20 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
(20+1) x 1= 21
Bài 2 : Hai số tự nhiên có tổng là 2010 và giữa chúng có tất cả 21 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
Bài 3: Hai số tự nhiên có tổng là 2011 và giữa chúng có tất cả 9 số chẵn. tìm hai số đó.
Bài 4. Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 5. Hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có tất cả 18 số chẵn khác.Tìm hai số đó.
Bài 6. Hai số lẻ có tổng là 474, biết giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác.Tìm hai số đó.
Bài 7: Hai số chẵn có tổng bằng 2010 biết giữa chúng có 9 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 8: Hai số lẻ có tổng bằng 280 biết giữa chúng có 9 số chẵn. Tìm hai số đó.
Bài 9: Hai số tự nhiên có tổng của chúng bằng 2011 và giữa chúng có 26 số tự nhiên khác. Tìm hai số đó.
Bài 10. Hai số tự nhiên có tổng bằng 2012 và giũa chúng có 31 số tự nhiên khác.Tìm hai số đó.
Bài 11. Hai số tự nhiên tổng bằng 2011 và giữa chúng có 25 số lẻ. Tìm hai số đó
Bài 12: Hai số chẵn có tổng là 848, biết giữa chúng có tất cả 13 số chẵn khác.Tìm hai số đó.
Bài 13 . Hai số lẻ có tổng là 406, biết giữa chúng có tất cả 11 số lẻ khác. Tìm hai số đó.
Bài 14 . Hai số chẵn có tổng bằng 2010 biết giữa chúng có 21 số lẻ khác.Tìm hai số đó.
Bài 15. Hai số lẻ có tổng bằng 2012 biết giữa chúng có 23 số chẵn khác. Tìm hai số đó.
Bài 16 . Hai số có bình cộng bằng 96 và giữa chúng có 8 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 17. Hai số tự nhiên có tổng bằng 999 và giữa chúng có 25 số lẻ. Tìm hai số đó.
Bài 18 . Hai số lẻ có tổng bằng 1142 và giữa chúng có tất cả 53 số lẻ khác.Tìm hai số đó.
Bài 19 . Hai số chẵn có tổng bằng 810 và giữa chúng có tất cả 20 số chẵn khác. Tìm hai số đó.
Bài 20. Hai số có trung bình cộng bằng 504 và số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 21.Tổng hai số lẻ bằng 1010.Tìm hai số đó biết giữa chúng có 19 số lẻ khác nữa. Tìm hai số đó.
Bài 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Minh Tâm
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)