Phiếu bài tập tham khảo

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: phiếu bài tập tham khảo thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phiếu bài tập
TUẦN 2
 Thứ , ngày tháng năm 2014


Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D

Điểm :



Bài 1 :
a) Đọc các số sau :
63 575 đọc là : …………………………………………………………………………... 105 008 đọc là : ………………..………………………………………………………...
954 315 đọc là : ……………..…………………………………………………………...
b) Viết số, biết số đó gồm :
- 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................
- 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ...........................
- 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ...............................
Bài 2: Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống.
657 428........ 675 428 763 124 ....... 763 000 + 124
842 001 ....... 799 999 684 321 ....... 600 000 + 84 295
179 ........ 435 097 988 699 ....... 988 600 + 100
Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là :
A. 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100
b) Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là :
A. 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770
c) Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là :
A. 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200
d) Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là :
A. 3164 B. 77 000 C. 3812 D. 78 700
e) Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là :
A. 64 cm B. 8cm2 C. 64 cm2 D. 34 cm
Bài 4 : Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là :
Bé nhất...............................................................................................
Lớn nhất.............................................................................................
Bài 5 : Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp
…in mời ...em xét lát …au ... âu chuỗi
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người :
thương người
nhân từ
thông minh
nhân ái
khoan dung
thiện chí
hiền từ
đùm bọc
che chở

Bài 3: Nối nghĩa của từ “nhân” với các từ ngữ thích hợp:
a. Nhân viên
b. nhân tài
c. nhân ái
d. nhân từ
e. nhân loại
nhân đức
nhân đạo
nhân chứng
nhân hậu


Bài 4: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó :
a. Tôi cất tiếng hỏi lớn:
- Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện.

b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù.

c. Hiện trước mắt em :
Biển biếc bình minh
Rì rào sóng vỗ

d. Hoàng chép miệng : Xong !

Bài 5: Hãy viết đoạn văn tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý


















































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 72,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)