Phiếu bài tập tham khảo
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: phiếu bài tập tham khảo thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phiếu bài tập
TUẦN 4
Thứ , ngày tháng năm 2014
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4 D
Điểm :
1: Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái của câu trả lời đúng
Câu 1: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
Câu 2: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn
Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Câu 4: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 5: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Câu 6: 503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g
Câu 7: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao
Câu 8: phút = ? giây.
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 9: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 10: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405
2: Phần tự luận
Bài 1 : a) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm.
1010 ...... 909 ; 47 052 ....... 48 042 ; 49 999 ...... 51 999 99 899 ..... 101 899 ; 87 560 ....... 87 560 ; 50 327 ...... 50 000 + 326
b) Xếp các số: 789 563 ;798 365 ; 879 653 ;769 853 theo thứ tự từ lớn đến bé.
...............................................................................................................................................
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 15 kg 9 dag = ........... dag b) 4 tạ 5 kg = ....... yến........... kg
10 hg 5 g = .....................g 6 kg 8 dag = ...... hg ......... g
1 thế kỷ và 3 năm =……. năm. 2 phút 45 giây = ……. giây
253 năm = …..thế kỷ …..năm. 5 giờ 15 phút = ............. phút.
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất trong các số : 47 532 107 ; 47 500 100 ; 48 000 699 ; 40 800699 là :
A. 47 500 100 B. 40 800 699 C. 47 532 107 D. 48 000 699
b) Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025
A. x = 2011 B. x = 2015 C. x = 2020 D. x = 2024
c) Số lớn nhất có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 12 là :
A. 9120 B. 8400 C. 9300 D. 9201
d) Giá trị của biểu thức 3132 kg x 8 – 135 kg : 9 là :
A. 25 056 B. 24 921 C. 25 041 D. 20 541
e) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ :
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Bài 4 : Một người sinh vào đầu năm 76 của thế kỷ 19 và mất vào đầu năm 37 của thế kỷ 20 . Hỏi người đó sống bao nhiêu năm?
TUẦN 4
Thứ , ngày tháng năm 2014
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4 D
Điểm :
1: Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái của câu trả lời đúng
Câu 1: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
Câu 2: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn
Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Câu 4: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 5: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Câu 6: 503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g
Câu 7: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao
Câu 8: phút = ? giây.
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 9: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 10: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405
2: Phần tự luận
Bài 1 : a) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm.
1010 ...... 909 ; 47 052 ....... 48 042 ; 49 999 ...... 51 999 99 899 ..... 101 899 ; 87 560 ....... 87 560 ; 50 327 ...... 50 000 + 326
b) Xếp các số: 789 563 ;798 365 ; 879 653 ;769 853 theo thứ tự từ lớn đến bé.
...............................................................................................................................................
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 15 kg 9 dag = ........... dag b) 4 tạ 5 kg = ....... yến........... kg
10 hg 5 g = .....................g 6 kg 8 dag = ...... hg ......... g
1 thế kỷ và 3 năm =……. năm. 2 phút 45 giây = ……. giây
253 năm = …..thế kỷ …..năm. 5 giờ 15 phút = ............. phút.
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất trong các số : 47 532 107 ; 47 500 100 ; 48 000 699 ; 40 800699 là :
A. 47 500 100 B. 40 800 699 C. 47 532 107 D. 48 000 699
b) Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025
A. x = 2011 B. x = 2015 C. x = 2020 D. x = 2024
c) Số lớn nhất có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 12 là :
A. 9120 B. 8400 C. 9300 D. 9201
d) Giá trị của biểu thức 3132 kg x 8 – 135 kg : 9 là :
A. 25 056 B. 24 921 C. 25 041 D. 20 541
e) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ :
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Bài 4 : Một người sinh vào đầu năm 76 của thế kỷ 19 và mất vào đầu năm 37 của thế kỷ 20 . Hỏi người đó sống bao nhiêu năm?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)