PHI KIM LOP 9. CLO
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: PHI KIM LOP 9. CLO thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TỰ LUẬN CLO
1. Vì sao clo ẩm có tính tẩy trắng còn clo khô thì không?
2. Nước clo vừa mới điều chế làm mất mầu dung dịch quỳ tìm, nhưng nước clo đã để lâu ngoài ánh sáng thì làm cho quỳ tìm hóa đỏ. Giải thích và viết phươgn trình phản ứng.
3. Người ta căn cứ vào tính chất hóa học nào để đánh giá clo là phi kim hoạt động mạnh. Cho thí dụ minh họa.
4.Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
5. Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .
6. Hãy điều chế clo từ những hợp chất sau : HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O. Viết phương trình phản ứng?
7. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau trong các lọ riêng biệt. H2, Cl2, CO2. Viết phương trình phản ứng nếu có
8. Hoàn thành chuôi phương trình phản ứng sau:
a. MnO2 ( Cl2 ( HCl ( Cl2 ( CaCl2
b. MnO2 ( Cl2 (FeCl3(NaCl(Cl2 (CuCl2(AgCl
b. KMnO4 ( Cl2 ( KCl ( Cl2 ( axit hipoclorơ
( NaClO ( NaCl ( Cl2 ( FeCl3
9. Thể tích clo thu được (đktc) khi dùng 39,15gam MnO2 cho tác dụng với dung dịch axit HCl đặc. Biết hiệu suất của quá trình là 80%
10. Đốt cháy một kim loại trong bình chứa clo cần vừa đủ 4,48 lit thì sau phản ứng thu được 27 gam muối clorua. Tìm tim kim loại?
11.bt. Hòa tan một lượng kim loại vào 800 ml dung dịch HCl vừa đủ. Khi phản ứng xong thì thu được 6,72 lít khí và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được 40,8 gam muối khan.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.
b. Xác định tên kim loại.
12 Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng điện phân dung dịch HCl. Tính.
a. Tính thể tích clo ở đktc thu được khi điện phân 23,4 gam muối
b. Tính khối lượng muối đem điện phân khi thu được 1,12 lít khí ở (đktc) với hiệu suất phản ứng là 85%
13.Để điều chế clo, người ta dùng các chất: KMnO4, MnO2 tác dụng HCl đăc.
a. Nếu cùng thu được thể tích clo thi phương pháp nào tiết kiệm hơn
b. Nếu cùng khối lượng thì phương pháp nào điều chế được lượng clo nhiều hơn.
14.Đốt cháy 19,3 gam hỗn hợp kim loại Fe và Al trong khí clo dư, sản phẩm thu được hòa tan tạo dung dịch A. Cho NaOH vào dung dịch A để có kết tủa lớn nhất thu được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thì thu được 4,48 chất rắn.
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính% khối lượng từng kim loại
15. Nguyên tố X có thể tạo thành với hợp chất Fe dạng FeaXb phân tử này gồm 4 nguyên tử có khối lượng là 162,5 gam. Xác định nguyên tố X.
16. Tính nồng độ mol các chất thu được khi cho 0,448 lít clo (đktc) tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M.
17. Cho 1,74 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl thi thu được khí X. Cho khí X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 0,4M. Tính nồng độ mol các chất thu được.
18. Cho muối sắt clrua tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng kết thúc thì thu được 10,7 gam kết tủa. Tìm công thức oxit sắt.
19. Cho 1 lít H2 và 0,672 lít Cl2 tác dụng với nhau rồi hoàn tan sản phẩm vào 38,54 g nước ta được dung dịch A. Lấy 50 g dung dịch A trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 7,175 kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa Cl2 và H2.
1. Vì sao clo ẩm có tính tẩy trắng còn clo khô thì không?
2. Nước clo vừa mới điều chế làm mất mầu dung dịch quỳ tìm, nhưng nước clo đã để lâu ngoài ánh sáng thì làm cho quỳ tìm hóa đỏ. Giải thích và viết phươgn trình phản ứng.
3. Người ta căn cứ vào tính chất hóa học nào để đánh giá clo là phi kim hoạt động mạnh. Cho thí dụ minh họa.
4.Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
5. Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .
6. Hãy điều chế clo từ những hợp chất sau : HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O. Viết phương trình phản ứng?
7. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau trong các lọ riêng biệt. H2, Cl2, CO2. Viết phương trình phản ứng nếu có
8. Hoàn thành chuôi phương trình phản ứng sau:
a. MnO2 ( Cl2 ( HCl ( Cl2 ( CaCl2
b. MnO2 ( Cl2 (FeCl3(NaCl(Cl2 (CuCl2(AgCl
b. KMnO4 ( Cl2 ( KCl ( Cl2 ( axit hipoclorơ
( NaClO ( NaCl ( Cl2 ( FeCl3
9. Thể tích clo thu được (đktc) khi dùng 39,15gam MnO2 cho tác dụng với dung dịch axit HCl đặc. Biết hiệu suất của quá trình là 80%
10. Đốt cháy một kim loại trong bình chứa clo cần vừa đủ 4,48 lit thì sau phản ứng thu được 27 gam muối clorua. Tìm tim kim loại?
11.bt. Hòa tan một lượng kim loại vào 800 ml dung dịch HCl vừa đủ. Khi phản ứng xong thì thu được 6,72 lít khí và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được 40,8 gam muối khan.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.
b. Xác định tên kim loại.
12 Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng điện phân dung dịch HCl. Tính.
a. Tính thể tích clo ở đktc thu được khi điện phân 23,4 gam muối
b. Tính khối lượng muối đem điện phân khi thu được 1,12 lít khí ở (đktc) với hiệu suất phản ứng là 85%
13.Để điều chế clo, người ta dùng các chất: KMnO4, MnO2 tác dụng HCl đăc.
a. Nếu cùng thu được thể tích clo thi phương pháp nào tiết kiệm hơn
b. Nếu cùng khối lượng thì phương pháp nào điều chế được lượng clo nhiều hơn.
14.Đốt cháy 19,3 gam hỗn hợp kim loại Fe và Al trong khí clo dư, sản phẩm thu được hòa tan tạo dung dịch A. Cho NaOH vào dung dịch A để có kết tủa lớn nhất thu được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thì thu được 4,48 chất rắn.
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính% khối lượng từng kim loại
15. Nguyên tố X có thể tạo thành với hợp chất Fe dạng FeaXb phân tử này gồm 4 nguyên tử có khối lượng là 162,5 gam. Xác định nguyên tố X.
16. Tính nồng độ mol các chất thu được khi cho 0,448 lít clo (đktc) tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M.
17. Cho 1,74 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl thi thu được khí X. Cho khí X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 0,4M. Tính nồng độ mol các chất thu được.
18. Cho muối sắt clrua tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng kết thúc thì thu được 10,7 gam kết tủa. Tìm công thức oxit sắt.
19. Cho 1 lít H2 và 0,672 lít Cl2 tác dụng với nhau rồi hoàn tan sản phẩm vào 38,54 g nước ta được dung dịch A. Lấy 50 g dung dịch A trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 7,175 kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa Cl2 và H2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 13,34KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)