Phép trừ phân số (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Phan Tran Xuan Quynh | Ngày 11/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: Phép trừ phân số (tiếp theo) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2008
Toán
Bài cũ
Kiểm tra bài cũ
A)
4
7
1
7
Tính:
7
3
4
3
B)
=
=
Kiểm tra bài cũ
A)
4
7
1
7
=
3
7
=
4 1
7
Tính:
7
3
4
3
9 4
3
=
=
B)
3
3
=
Tính:
1
Bài mới
Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2008
Toán
Phép trừ phân số (tt)

Hình thành kiến thức mới.
Học sinh biết trừ 2 phân số khác mẫu.
Hoạt động 1:
Mục tiêu:
Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường?
4
5
2
3
Ví dụ:
4
5
?
Bài giải:
Số phần của số đường còn lại là:
2
15
=
4
5
2
3
Đáp số:
2
15
Tấn đường
Tấn đường
Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2008
Toán
Phép trừ phân số(tt)

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số 2 phân số, rồi trừ 2 phân số đó.
12
15
1o
15
2
15
=
4
5
2
3
=
Luyện tập thực hành trừ 2 phân số khác mẫu số.
Trừ thành thạo 2 phân số khác mẫu số.
Hoạt động 2:
Mục tiêu:
Bài 1. Tính:

4
5
1
3
=
15
=
12
5
4
5
4 x 3
5 x 3
1
3
1 x 5
3 x 5
=
12
15
=
5
15
12
15
5
15
=
7
15
=
Kết luận:
4
5
1
3
=
7
15
Quy đồng:
Vậy:
A)
Tính:
5
6
3
8
=
24
=
20
9
5
6
5 x 4
6 x 4
3
8
3 x 3
8 x 3
=
20
24
=
9
24
20
24
9
24
=
11
24
=
Kết luận:
5
6
3
8
=
11
24
Quy đồng:
Vậy:
B)
Tính:

8
7
2
3
=
21
=
24
14
8
7
8 x 3
7 x 3
2
3
2 x 7
3 x 7
=
24
21
=
14
21
24
21
14
21
=
10
21
=
Kết luận:
8
7
2
3
=
10
21
Quy đồng:
Vậy:
C)
Tính:

5
3
3
5
=
15
=
25
9
5
3
5 x 5
3 x 5
3
5
3 x 3
5 x 3
=
25
15
=
9
15
25
15
9
15
=
16
15
=
Kết luận:
5
3
3
5
=
16
15
Quy đồng:
Vậy:
D)
Bài2:
Tính
A)
20
16
3
4
=
5 3
4
=
3
4
5
4
=
2
4
1
2
=
B)
30
45
2
5
2
3
2
5
Tính:
=
15
=
10
6
2
3
2 x 5
3 x 5
2
5
2 x 3
5 x 3
=
10
15
=
6
15
10
15
6
15
=
4
15
=
Kết luận:
30
45
2
5
=
4
15
Quy đồng:
Vậy:
Rút gọn:
Trong công viên có diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?
3. Bài toán:
6
7
2
5
Bài giải:
Số phần diện tích để trồng cây xanh là:
16
35
2
5
=
Diện tích công viên
Đáp số:
16
35
6 7
Diện tích công viên
Củng cố
Trò chơi
Đi tìm ẩn số?
Chọn đáp án đúng:
1)
2
3
5
7
=
4
21
3
21
A.
D.
C.
B.
1 21
9 12
Chọn đáp án đúng:
2)
9
36
4
5
=
1
20
11 20
A.
D.
C.
B.
2
20
7
20
Chọn đáp án đúng:
3)
18 21
4
3
=
10
21
5
21
A.
D.
C.
B.
2
21
4
21
Chọn đáp án đúng:
4)
2420
2
5
=
3
5
5
5
A.
D.
C.
B.
2
5
4
5
Chọn đáp án đúng:
5)
1 4
12
9
=
13
12
15
12
A.
D.
C.
B.
12
12
14
12
Chọn đáp án đúng:
6)
2824
5
6
=
3
6
5
6
A.
D.
C.
B.
4
6
2
6
Kính chào quý Thầy Cô, chúc Thầy Cô nhiều sức khỏe.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Tran Xuan Quynh
Dung lượng: 2,27MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)