Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thanh Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN: TOÁN LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đặt tính rồi tính
245 + 312 665 + 214
245
312
557
+
665
214
+
879
635 – 214 = ?
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
1. Tính 484 586
241 253
590 693 764 995
470 152 751 85
-
-
120
541
013
910
-
-
-
-
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
3
4
2
3
3
3
2. Đặt tính rồi tính:
548 – 312; 732 – 201; 592 – 222; 395 - 23
548 732 592 395
312 201 222 23
-
-
-
-
236
531
370
372
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
3. Tính nhẩm: ( theo mẫu):
a) 700 – 300 = 900 – 300 =
600 – 100 = 600 – 400 = 800 – 500 =
b) 1000 – 400 = 1000 – 500 =
300
500 – 200 =
1000 - 200 =
800
500
400
200
600
600
300
500
-
421
635214
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
Bài3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con
Bài giải
Số con gà có là:
183 – 121 = 62 ( con)
Đáp số: 62 con
635
2
14
-
421
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 764
751
A. 003 B. 013 C. 023
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600
800
700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
B. 137
A. 227 ;
237
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
Làm bài tập ở vở bài tập
Xem trước bài: Luyện tập (trang 159)
Về nhà
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đặt tính rồi tính
245 + 312 665 + 214
245
312
557
+
665
214
+
879
635 – 214 = ?
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
1. Tính 484 586
241 253
590 693 764 995
470 152 751 85
-
-
120
541
013
910
-
-
-
-
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
3
4
2
3
3
3
2. Đặt tính rồi tính:
548 – 312; 732 – 201; 592 – 222; 395 - 23
548 732 592 395
312 201 222 23
-
-
-
-
236
531
370
372
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
3. Tính nhẩm: ( theo mẫu):
a) 700 – 300 = 900 – 300 =
600 – 100 = 600 – 400 = 800 – 500 =
b) 1000 – 400 = 1000 – 500 =
300
500 – 200 =
1000 - 200 =
800
500
400
200
600
600
300
500
-
421
635214
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
Bài3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con
Bài giải
Số con gà có là:
183 – 121 = 62 ( con)
Đáp số: 62 con
635
2
14
-
421
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 764
751
A. 003 B. 013 C. 023
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600
800
700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
B. 137
A. 227 ;
237
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
Làm bài tập ở vở bài tập
Xem trước bài: Luyện tập (trang 159)
Về nhà
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thanh Hằng
Dung lượng: 1,58MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)