Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hường |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TOÁN LỚP 2
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
GV THỰC HIỆN : HOÀNG THỊ HƯỜNG
Kiểm tra bài cũ
a) 683 + 214
b) 271 + 526
635
4
* 5 trừ 4 bằng 1,
* 3 trừ 1 bằng 2,
* 6 trừ 2 bằng 4,
– 214 = ?
2
6 3 5
2 1 4
-
1
viết 1
viết 2
viết 4
635 – 214 = ...
635 -214 =
421
- Đặt tính: Viết chữ số hàng đơn vị đặt dưới chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục đặt dưới chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm đặt dưới chữ số hàng trăm.
- Cách tính: Ta thực hiện từ phải sang trái: Hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm.
1/ Tính:
1/ Tính:
333
243
1/ Tính:
1/ Tính:
1/ Tính:
541
120
548 - 312
395 - 23
Bài 2: Đặt tính rồi tính
3/ Tính nhẩm (theo mẫu):
600 - 100 =
700 - 300 =
600 - 400 =
800 - 500 =
900 - 300 =
1000 - 400 =
1000 - 500 =
500 - 200 = 300
1000 - 200 = 800
a/
b/
3/ Tính nhẩm (theo mẫu):
600 - 100 =
700 - 300 =
600 - 400 =
800 - 500 =
900 - 300 =
1000 - 400 =
1000 - 500 =
a/500 -200 = 300
b/1000 - 200 = 800
500
200
400
300
600
500
600
183 con
Đàn vịt
? con
Đàn gà
Bài làm Số con của đàn gà có là: 183 – 121 = 62 ( con) Đáp số: 62 con
121con
4. Bài toán: Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 764
751
A. 003 B. 013 C. 023
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600
800
700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
B. 137
A. 227 ;
237
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
GV THỰC HIỆN : HOÀNG THỊ HƯỜNG
Kiểm tra bài cũ
a) 683 + 214
b) 271 + 526
635
4
* 5 trừ 4 bằng 1,
* 3 trừ 1 bằng 2,
* 6 trừ 2 bằng 4,
– 214 = ?
2
6 3 5
2 1 4
-
1
viết 1
viết 2
viết 4
635 – 214 = ...
635 -214 =
421
- Đặt tính: Viết chữ số hàng đơn vị đặt dưới chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục đặt dưới chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm đặt dưới chữ số hàng trăm.
- Cách tính: Ta thực hiện từ phải sang trái: Hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm.
1/ Tính:
1/ Tính:
333
243
1/ Tính:
1/ Tính:
1/ Tính:
541
120
548 - 312
395 - 23
Bài 2: Đặt tính rồi tính
3/ Tính nhẩm (theo mẫu):
600 - 100 =
700 - 300 =
600 - 400 =
800 - 500 =
900 - 300 =
1000 - 400 =
1000 - 500 =
500 - 200 = 300
1000 - 200 = 800
a/
b/
3/ Tính nhẩm (theo mẫu):
600 - 100 =
700 - 300 =
600 - 400 =
800 - 500 =
900 - 300 =
1000 - 400 =
1000 - 500 =
a/500 -200 = 300
b/1000 - 200 = 800
500
200
400
300
600
500
600
183 con
Đàn vịt
? con
Đàn gà
Bài làm Số con của đàn gà có là: 183 – 121 = 62 ( con) Đáp số: 62 con
121con
4. Bài toán: Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 764
751
A. 003 B. 013 C. 023
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600
800
700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
B. 137
A. 227 ;
237
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hường
Dung lượng: 1,16MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)