Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Khánh |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN: TOÁN LỚP 2
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Đặt tính rồi tính
245 + 312 665 + 214
245
312
557
+
665
214
+
879
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
HO?T D?NG 1:
Tr? cc s? cĩ ba ch? s?
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
635 – 214 =
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
421
QUI TẮC THỰC HIỆN PHÉP TRỪ
Thực hiện theo 2 bước:
+ Đặt tính: viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính : trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
HO?T D?NG 2:
Bi t?p
693
152
541
590
470
120
484
241
243
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
-
-
-
-
S
586
253
333
1. Tính:
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
2. Đặt tính rồi tính:
548 – 312; 395 - 23
-
B
-
236
372
312
23
548
395
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
3. Tính nhẩm: ( theo mẫu):
a) 700 – 300 = 900 – 300 =
600 – 100 = 600 – 400 = 800 – 500 =
b) 1000 – 400 = 1000 – 500 =
M
300
500 – 200 =
1000 - 200 =
800
500
400
200
600
600
300
500
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt Bài giải
Số con của đàn gà có là:
183 – 121 = 62 ( con)
Đáp số: 62 con
v
183 con
Đàn vịt
121 con
Đàn gà
? con
HO?T D?NG 3:
C?ng c?
Nêu quy tắc thực hiện phép tính trừ?
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
- Tính: trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
B. 137
A. 227 ;
237
C.
-
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600
800
700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
5
3
2
1
4
0
1
Làm bài tập ở vở bài tập
Xem trước bài: Luyện tập/ 159
Về nhà
CHÚC CÁC EM SỨC KHOẺ
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Đặt tính rồi tính
245 + 312 665 + 214
245
312
557
+
665
214
+
879
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
HO?T D?NG 1:
Tr? cc s? cĩ ba ch? s?
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
635 – 214 =
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
421
QUI TẮC THỰC HIỆN PHÉP TRỪ
Thực hiện theo 2 bước:
+ Đặt tính: viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính : trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
HO?T D?NG 2:
Bi t?p
693
152
541
590
470
120
484
241
243
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
-
-
-
-
S
586
253
333
1. Tính:
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
2. Đặt tính rồi tính:
548 – 312; 395 - 23
-
B
-
236
372
312
23
548
395
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
3. Tính nhẩm: ( theo mẫu):
a) 700 – 300 = 900 – 300 =
600 – 100 = 600 – 400 = 800 – 500 =
b) 1000 – 400 = 1000 – 500 =
M
300
500 – 200 =
1000 - 200 =
800
500
400
200
600
600
300
500
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt Bài giải
Số con của đàn gà có là:
183 – 121 = 62 ( con)
Đáp số: 62 con
v
183 con
Đàn vịt
121 con
Đàn gà
? con
HO?T D?NG 3:
C?ng c?
Nêu quy tắc thực hiện phép tính trừ?
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
- Tính: trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
B. 137
A. 227 ;
237
C.
-
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600
800
700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
5
3
2
1
4
0
1
Làm bài tập ở vở bài tập
Xem trước bài: Luyện tập/ 159
Về nhà
CHÚC CÁC EM SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Khánh
Dung lượng: 2,24MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)