Phép nhân phân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Yến |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Phép nhân phân số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
Năm học 2014 - 2015
MÔN TOÁN : LỚP 2
( Thời gian làm bài : 120 phút )
Họ và tên………………................……………………………………Lớp:………………………..
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Họ và tên giáo viên chấm
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1:
Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C.
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C.
c) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. B. C.
d) 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg
Câu 2:
a) Hình bình hành là hình :
Có bốn góc vuông.
Có bốn cạnh bằng nhau.
Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006
Phần II. Tự luận:
Bài 1: Tính:
a)………………………........ b) =……………………………..
c) =…………………………….. d) =……………………………..
e) x = …………………………….. g) : ……………………………..
h) 1 - = …………………………….. i) + 5 =…………………………….
Bài 2: Tìm x:
a) x - b) x :
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
c) x X = d) : X =
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 3:
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 4: Lớp 4A có 14 học sinh nam và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 5: Tính:
2 :
………………… .. …………………… ……………………
…………………… …………………… ……………………
………………… .. …………………… ……………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) = = = = =
b) 2 giờ 78 phút = phút 10 thế kỉ = năm
1500 năm = thế kỉ 2 năm = tháng
Bài 7: Một hình chữ nhật có diện tích bằng m, có chiều dài bằngm.Tính chu vi của hình chữ nhật đó?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 8: Một hình bình hành có 1 cạnh bằngm, cạnh kia bằng cạnh này. Tính chu vi của hình bình hành?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 9: Một kho hàng ngày đầu nhận được 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận được bằng số tấn hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận được bao nhiêu tấn hàng ?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 10: Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
Các số chia hết cho 2 là :
Các số chia hết cho 3 là :
Các số chia hết cho 5 là :
Các số chia hết cho 2 và 5 là :
Các số chia hết cho 5 và 9 là :
- Các số chia hết cho 2 và 3 là :
Năm học 2014 - 2015
MÔN TOÁN : LỚP 2
( Thời gian làm bài : 120 phút )
Họ và tên………………................……………………………………Lớp:………………………..
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Họ và tên giáo viên chấm
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1:
Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C.
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C.
c) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. B. C.
d) 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg
Câu 2:
a) Hình bình hành là hình :
Có bốn góc vuông.
Có bốn cạnh bằng nhau.
Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006
Phần II. Tự luận:
Bài 1: Tính:
a)………………………........ b) =……………………………..
c) =…………………………….. d) =……………………………..
e) x = …………………………….. g) : ……………………………..
h) 1 - = …………………………….. i) + 5 =…………………………….
Bài 2: Tìm x:
a) x - b) x :
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
c) x X = d) : X =
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 3:
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 4: Lớp 4A có 14 học sinh nam và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 5: Tính:
2 :
………………… .. …………………… ……………………
…………………… …………………… ……………………
………………… .. …………………… ……………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) = = = = =
b) 2 giờ 78 phút = phút 10 thế kỉ = năm
1500 năm = thế kỉ 2 năm = tháng
Bài 7: Một hình chữ nhật có diện tích bằng m, có chiều dài bằngm.Tính chu vi của hình chữ nhật đó?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 8: Một hình bình hành có 1 cạnh bằngm, cạnh kia bằng cạnh này. Tính chu vi của hình bình hành?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 9: Một kho hàng ngày đầu nhận được 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận được bằng số tấn hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận được bao nhiêu tấn hàng ?
Giải
……………………………....……………………..……………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………..………………………………………………
Bài 10: Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
Các số chia hết cho 2 là :
Các số chia hết cho 3 là :
Các số chia hết cho 5 là :
Các số chia hết cho 2 và 5 là :
Các số chia hết cho 5 và 9 là :
- Các số chia hết cho 2 và 3 là :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Yến
Dung lượng: 158,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)