Phép nhân

Chia sẻ bởi Nguyễn Yến | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Phép nhân thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
Năm học 2014 - 2015
MÔN TOÁN : LỚP 2
( Thời gian làm bài : 120 phút )

Họ và tên………………................……………………………………Lớp:………………………..

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm
Họ và tên giáo viên chấm

 ĐỀ BÀI
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ……………. cm 1dm 7cm = ……………… cm
5dm = ……………. cm 2dm 6cm = ……………… cm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
39 + 33 65 + 17 65 - 47 98 - 59 100 - 28
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Tìm X:
A. X + 26 = 40 B. X – 9 = 27 ………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
C . 97 – X = 23 D . 15 + X = 49
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2 điểm) bạn Anh hái được 35 bông hoa, bạn Yến hái được ít hơn bạn Anh 8 bông hoa hỏi hai ban hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 5: (1 điểm) Hình vẽ bên:
Có ....................... hình tứ giác

Có ....................... hình tam giác

Bài làm
Bài 6: Tính
5 x 5 + 6 = .............................. 5 x 10 – 28 = .................................

.............................. ................................
Bài 7: Tìm X

X x 3 = 18 X x 5 = 45 32 : X = 4 3 x X = 24

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Có 27 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 3 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học.
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 9:Tính
a.5x 8-11= …………..…….. b.3 x 6 : 3=…………………...
……….……………………. ………………………………..
c.40: 4: 5 = …………………. d. 2 x 2 x 7=……………………
……………….……………… ……………...………………
e.4 x 6 +16=……………….. g. 20 : 4 x 6 =…………………
……………….……………… ……………...………………

Bài 10: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh.Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Điền dấu > , < , =
2 x 5………..5 x 2 40 x 2…………80 : 2 20 x 4…….79
30 x 2………20 x 3 60 : 3………..3 x 7 4 x 10…….5 x 9
Bài 12:Viêt số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
2
3
4
5
2
3
4
5

Thừa số
6
7
8
9
5
4
3
2

Tích









Bài 13:Tính:
a.5 giờ +2giờ=…………… b.19 giờ – 7 giờ=……………….
c.5giờ x3 =………………. d.16 giờ : 4 =……………………
Bài 14: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Bài 15: Viết thêm 3 số vào dãy số sau:
a.3, 6 , 9 , 12,…………………………………………………………………
b. 16, 23, 30, 37,……………………………………………………………..
c.2, 4 , 8, 16 ,…………………………………………………………………
d.12, 23 ,34 ,45,……………………………………………………………...
Bài 16: Mỗi thùng đựng 4l dầu.Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 17: An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 18: Nối dãy tính với số thích hợp:

2 x7 +3 3 x4 +15 4 x6 +8 5 x8 +9



32 49 17 27

Bài 19 :
a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông
2 3































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Yến
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)