Phép cộng có tổng bằng 100
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Phép cộng có tổng bằng 100 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ học Toán của lớp 2B
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008
Kiểm tra bài cũ
1.Tính: 36 69 27 9
36 8 18 57
+
+
+
+
72
77
45
66
2. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
a, 5 ... > 58 b, 89 < ...8
9
9
Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm2009
Toán: Phép cộng có tổng bằng 100
Bài toán: Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
83 + 17 = ?
83 + 17 =
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008
Toán: Phép cộng có tổng bằng 100
+
* 3 cộng 7 bằng 10 , viết 0 nhớ 1.
* 8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
0
10
100
17
83
3
7
8
1
Giỏi lắm , cả lớp khen bạn nào!
Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009
Toán:
Phép cộng có tổng bằng 100
99
1
+
75
+
64
36
+
+
*Thực hành
1. Tính:
100
25
48
52
100
100
100
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008
Toán: Phép cộng có tổng bằng 100
2. TÝnh nhÈm (theo mÉu):
60 + 40 =
80 + 20 =
30 + 70 =
90 + 10 =
50 + 50 =
Mẫu: 60 + 40 = ?
Nhẩm: 6 chục+ 4 chục = 10 chục
10 chục = 100
Vậy: 60 + 40 = 100
100
100
100
100
100
Thứ 6 ngày 24 tháng 10năm 2008
Toán: phép cộng có tổng bằng 100
3. Sè?
58
+ 12
+ 30
35
+ 15
- 20
70
100
30
Các em hoàn thành bài tập rất tốt,
cô khen tất cả các em nào!
50
Thứ 6 ngày 24 tháng năm 2008
Toán : Phép cộng có tổng bằng 100
4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 85 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng15 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg đường?
Tóm tắt:
Buổi sáng : 85 kg
Buổi chiều bán nhiều hơn: 15 kg
Buổi chiều : ? Kg
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số kg đường là:
85 + 15 = 100 ( kg )
Đáp số: 100 kg đường
Bài 5: Tính nhanh:
b. 47 + 36 + 3 + 14 =
= (47 + 3) + (36 + 14)
= 50 + 50
= 100
a. 7 + 6 + 4 + 3 =
= (7 + 3) + (6 + 4)
= 10 + 10
= 20
83 + 17 = ?
83 + 17 =
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm2008
Toán: Phép cộng có tổng bằng 100
+
* 3 cộng 7 bằng 10 , viết 0 nhớ 1.
* 8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
0
10
100
17
83
3
7
8
1
Dặn dò: -về nhà xem lại bài.
-Làm bài tập 3,4 vào vở ở nhà.
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008
Kiểm tra bài cũ
1.Tính: 36 69 27 9
36 8 18 57
+
+
+
+
72
77
45
66
2. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
a, 5 ... > 58 b, 89 < ...8
9
9
Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm2009
Toán: Phép cộng có tổng bằng 100
Bài toán: Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
83 + 17 = ?
83 + 17 =
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008
Toán: Phép cộng có tổng bằng 100
+
* 3 cộng 7 bằng 10 , viết 0 nhớ 1.
* 8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
0
10
100
17
83
3
7
8
1
Giỏi lắm , cả lớp khen bạn nào!
Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009
Toán:
Phép cộng có tổng bằng 100
99
1
+
75
+
64
36
+
+
*Thực hành
1. Tính:
100
25
48
52
100
100
100
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008
Toán: Phép cộng có tổng bằng 100
2. TÝnh nhÈm (theo mÉu):
60 + 40 =
80 + 20 =
30 + 70 =
90 + 10 =
50 + 50 =
Mẫu: 60 + 40 = ?
Nhẩm: 6 chục+ 4 chục = 10 chục
10 chục = 100
Vậy: 60 + 40 = 100
100
100
100
100
100
Thứ 6 ngày 24 tháng 10năm 2008
Toán: phép cộng có tổng bằng 100
3. Sè?
58
+ 12
+ 30
35
+ 15
- 20
70
100
30
Các em hoàn thành bài tập rất tốt,
cô khen tất cả các em nào!
50
Thứ 6 ngày 24 tháng năm 2008
Toán : Phép cộng có tổng bằng 100
4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 85 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng15 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg đường?
Tóm tắt:
Buổi sáng : 85 kg
Buổi chiều bán nhiều hơn: 15 kg
Buổi chiều : ? Kg
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số kg đường là:
85 + 15 = 100 ( kg )
Đáp số: 100 kg đường
Bài 5: Tính nhanh:
b. 47 + 36 + 3 + 14 =
= (47 + 3) + (36 + 14)
= 50 + 50
= 100
a. 7 + 6 + 4 + 3 =
= (7 + 3) + (6 + 4)
= 10 + 10
= 20
83 + 17 = ?
83 + 17 =
Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm2008
Toán: Phép cộng có tổng bằng 100
+
* 3 cộng 7 bằng 10 , viết 0 nhớ 1.
* 8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
0
10
100
17
83
3
7
8
1
Dặn dò: -về nhà xem lại bài.
-Làm bài tập 3,4 vào vở ở nhà.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 1,75MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)