Phép cộng có tổng bằng 100
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Khái |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Phép cộng có tổng bằng 100 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
các thầy cô giáo
Tru?ng tiểu học Phong Khê - t.p B?c Ninh
Giáo viên :NGuyễn Thị Thơm
Về dự giờ Toán lớp 2B
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Tính nhẩm:
40 + 20 + 10 =
50 + 10 + 30 =
42 + 7 + 4 =
70
80
53
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Toán:
Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
83 + 17= ?
Bài toán:
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
83 + 17 = ?
83
17
+
83 + 17 = 100
.3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1.
.8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
Phép cộng có tổng bằng 100
0
10
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Luyện tập
98 + 2 77 + 23 65 + 35 39 + 61
Bài1: Đặt tính rồi tính
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Bài1: Đặt tính rồi tính
98 77 65 39
2 23 35 61
100 100 100 100
+
+
+
+
Luyện tập
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
80 + 20 = 40 + 60 = 50 + 50 =
70 + 30 = 10 + 90 = 20 + 80 =
Bài 2: Tính nhẩm
Phép cộng có tổng bằng 100
3 chục + 7 chục = 10 chục
10 chục là 100
Vậy 30 + 70 = 100
100
100
100
100
100
100
30 + 70 = ?
Luyện tập
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Luyện tập
Bài3: Số
64
87
+16
-40
80
+3
+20
100
50
90
Bài4: Một trường tiểu học có 88 học sinh lớp 1,số học sinh lớp 2 nhiều hơn số học sinh lớp 1 là 12 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh lớp 2 ?
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Toán:
Luyện tập
Tóm tắt:
Lớp 1 : 88 học sinh
Lớp 2 nhiều hơn lớp 1 : 12 học sinh
Lớp 2 :......học sinh?
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Toán:
Phép cộng có tổng bằng 100
Luyện tập
Bài giải
Trường đó có số học sinh lớp 2 là:
88 + 12 = 100 (học sinh)
Đáp số : 100 học sinh
Bài 4:
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Luyện tập
Bài 5: Nối hai số có tổng bằng 100 (theo mẫu)
30
85
94
70
75
25
15
6
60
40
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
Tru?ng tiểu học Phong Khê - t.p B?c Ninh
Giáo viên :NGuyễn Thị Thơm
Về dự giờ Toán lớp 2B
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Tính nhẩm:
40 + 20 + 10 =
50 + 10 + 30 =
42 + 7 + 4 =
70
80
53
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Toán:
Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
83 + 17= ?
Bài toán:
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
83 + 17 = ?
83
17
+
83 + 17 = 100
.3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1.
.8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
Phép cộng có tổng bằng 100
0
10
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Luyện tập
98 + 2 77 + 23 65 + 35 39 + 61
Bài1: Đặt tính rồi tính
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Bài1: Đặt tính rồi tính
98 77 65 39
2 23 35 61
100 100 100 100
+
+
+
+
Luyện tập
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
80 + 20 = 40 + 60 = 50 + 50 =
70 + 30 = 10 + 90 = 20 + 80 =
Bài 2: Tính nhẩm
Phép cộng có tổng bằng 100
3 chục + 7 chục = 10 chục
10 chục là 100
Vậy 30 + 70 = 100
100
100
100
100
100
100
30 + 70 = ?
Luyện tập
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Luyện tập
Bài3: Số
64
87
+16
-40
80
+3
+20
100
50
90
Bài4: Một trường tiểu học có 88 học sinh lớp 1,số học sinh lớp 2 nhiều hơn số học sinh lớp 1 là 12 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh lớp 2 ?
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Toán:
Luyện tập
Tóm tắt:
Lớp 1 : 88 học sinh
Lớp 2 nhiều hơn lớp 1 : 12 học sinh
Lớp 2 :......học sinh?
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Toán:
Phép cộng có tổng bằng 100
Luyện tập
Bài giải
Trường đó có số học sinh lớp 2 là:
88 + 12 = 100 (học sinh)
Đáp số : 100 học sinh
Bài 4:
Toán:
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Phép cộng có tổng bằng 100
Luyện tập
Bài 5: Nối hai số có tổng bằng 100 (theo mẫu)
30
85
94
70
75
25
15
6
60
40
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Khái
Dung lượng: 947,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)