Phép cộng

Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Hạnh Giang | Ngày 11/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Phép cộng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

XIN CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH L?P 4A2
Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Môn: Toán
1. Bài cũ:
Làm bảng con:
4 tấn 85 kg = . kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485
B. 4850
C. 4085
2 phút 10 giây = . giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 130
B. 30
C. 210
Chọn và viết vào bảng con chữ cái trước ý đúng:
TUẦN 6
Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Môn: Toán
1. Bài cũ:
Trả lời:
Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000
B. 8 000
C. 800
TUẦN 6
Môn: Toán

Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Ví dụ 1:
48 352 + 21 026
Đặt tính rồi tính.
Bài: PHÉP CỘNG ( tr/ 38 )
Cả lớp làm phiếu BT ( N.2)
TUẦN 6
7
48 352
+
21 026
8
2 cộng 6 bằng 8, viết 8.
5 cộng 2 bằng 7, viết 7.
3 cộng 0 bằng 3, viết 3.
3
8 cộng 1 bằng 9, viết 9.
9
4 cộng 2 bằng 6, viết 6.
6
Vậy 48 352 + 21 026 = 69 378
Ví dụ 1:
Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:

Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Môn: Toán
Ví dụ 2:
367 859 + 541 728
Đặt tính rồi tính.
Bài: PHÉP CỘNG (tr/ 38)
Cả lớp làm bảng con
TUẦN 6
8
367 859
+
541 728
7
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1.
5 cộng 2 bằng 7,thêm 1 bằng 8, viết 8.
8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
5
7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
9
6 cộng 4 bằng 10 , viết 0 nhớ 1 .
0
Vậy 367 859 + 541 728 = 909 587
3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9 viết 9.
9
Ví dụ 2:
Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:
Hai phép tính ở hai ví dụ trên có gì khác nhau ?
+
48 352
21 026
7
8
2 cộng 6 bằng 8, viết 8.
5 cộng 2 bằng 7, viết 7.
3 cộng 0 bằng 3, viết 3.
3
8 cộng 1 bằng 9, viết 9.
9
4 cộng 2 bằng 6, viết 6.
6
Ví dụ 1
8
367 859
+
541 728
7
5 cộng 2 bằng 7,thêm 1 bằng 8, viết 8.
8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
5
7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
9
6 cộng 4 bằng 10 , viết 0 nhớ 1 .
0
3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9 viết 9.
9
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1.

Có nhớ

Không nhớ
Ví dụ 2
Vậy khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Trả lời
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1/ 39 :
Đặt tính rồi tính:
4 682
2 305
6 987
+
2 968
6 524
+
9 492
5 247
2 741
+
7 988
3 917
5 267
+
9 184
a.
b.
4 682 + 2 305
5 247 + 2 741
2 968 + 6 524
3 917 + 5 267
(Bảng con)
Bài 2 / 39 :
Tính.
b. 186 954 + 247 436
4 685 + 2 305
6 094 + 8 566
57 696 + 814
514 625 + 82 398
793 575 + 6 425
Làm dòng 1 và dòng 3 (vở)
Thêm dòng 2 (nhanh)
Bài 2 / 39 :
Tính.
4 685
2 347
+
7 032
a. ( doøng 1, 3 ).
57 696
814
+
58 510
b. ( doøng 1, 3 ).
793 575
6 425
800 000
186 954
247 436
+
434 390
+
b. ( dòng 2 )
514 625
82 398
+
597 023
a. ( dòng 2 )
6 094
+
14 660
8 566
Bài 2 / 39 :
Tính.
Bài 3 / 39 :
Một huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Làm vở, bạn nào nhanh làm thêm bài 4
Tóm tắt:
Lấy gỗ: 325 164 cây.
Ăn quả: 60 830 cây.
? cây
Bài giải:
Số cây huyện đó trồng được tất cả là:
325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)
Đáp số: 385 994 cây
Bài 4 / 39 : Tìm x
Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu cộng với số trừ.
x = 975 + 363
x = 1 338
a. x - 363 = 975
b. 207 + x = 815
x = 815 - 207
x = 608
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
* Làm bảng con:
Đúng viết Đ, sai viết S
784 561
3 74
788 201
+
784 561
374
784 935
+
S
Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hà Hạnh Giang
Dung lượng: 412,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)