Phép cộng

Chia sẻ bởi Minh Xuân | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Phép cộng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Môn toán 4
Bài : Phép cộng
Hát tập thể bài hát :
Trái đất này là của chúng ta.
Kiểm tra bài cũ :
a/ Nam 2000 thu?c th? k? n�o ?
Luyện tập chung
1/ Trả lời các câu hỏi :
b/ Nam 2005 thu?c th? k? n�o ?
c/ Th? k? XXI k�o d�i t? nam n�o d?n nam n�o ?
2/ Tìm số tròn trăm x , biết : 540 < x < 870
Thế kỷ XX
Thế kỷ XXI
Từ năm 2001 đến năm 2100
x là các số : 600 ; 700 ; 800 .
CHƯƠNG HAI
Bốn phép tính với các số tự nhiên.
Hình học
PHEP CONG VÀ PHEP TRỪ
PHÉP CỘNG
4
8
3
5
2
48352 + 21026 =
a/
2
1
0
2
6
+
8
7
3
9
6
Cộng theo thứ tự từ phải sang trái
2 cộng 6 bằng 8 , viết 8 .
5 cộng 2 bằng 7, viết 7 .
3 cộng 0 bằng 3, viết 3 .
8 cộng 1 bằng 9, viết 9 .
4 cộng 2 bằng 6, viết 6 .
?
Hoạt động 1 :
Cách thực hiện phép cộng các số có nhiều chữ số ( không nhớ )
6
7
8
5
9
367859 + 541728 =
b/
4
1
2
8
+
7
8
5
9
0
Cộng theo thứ tự từ phải sang trái
9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1
5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8 viết 8 .
8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 .
6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1 .
?
3
7
5
9
3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9 , viết 9 .



Hoạt động 2 :
Cách thực hiện phép cộng các số có nhiều chữ số ( có nhớ )
Muốn thực hiện phép cộng ta làm như sau :
+ Đặt tính : Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng , viết thẳng cột với nhau , viết dấu " +" và kẻ gạch ngang .
+ Tính : Cộng theo thứ tự từ phải sang trái
Hoạt động 3 : Luyện tập
Trò chơi : Em tập làm kiến trúc sư
+
4682
+

2968

2305
9689
9563
9492
5396

6524

6987
1/ Đặt tính rồi tính :
a/ 4682 + 2305
b/ 2968 + 6524
57696 + 814 =
a/
b/
c/
58510
186954 + 247436 =
434390
793575 + 6425 =
800000
2/Tính
3/Giải toán : Một huyện trồng


325164 cây lấy gỗ

60 830 cây ăn quả.
Hỏi huyện đó trồng được tất
cả bao nhiêu cây ?
.cây ?
Giải
Đáp số : 385994 cây
Tóm tắt :
Cây lấy gỗ : 325164 cây
Cây ăn quả : 60830 cây
Số cây của huyện đó đã trồng được là :
325164 + 60830 = 385994(cây)
Trò chơi : AI NHANH HON
5
2
5
9
7
5
6
4
9
1
15
8
1
1
9
Điền vào ô trống các số thích hợp :
Dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm
- Tham khảo trước bài : Phép trừ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Minh Xuân
Dung lượng: 1,77MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)