Phép chia
Chia sẻ bởi Nguyễn VaN Phong |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Phép chia thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Đọc thuộc bảng nhân 2
Đọc thuộc bảng nhân 3
Đọc thuộc bảng nhân 4
Đọc thuộc bảng nhân 5
Thứ ngày tháng năm 2010
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
3
x
2
=
6
Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần
6 : 2 = 3
Đọc là Sáu chia hai bằng ba
Dấu : gọi là dấu chia
Viết là: 6 : 2 = 3
Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô:
6 : 3 = 2
Đọc là Sáu chia ba bằng hai
Viết là:
Nhận xét:
3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
6 : 3 = 2
1. Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu)
Mẫu :
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
a)
3 x 5 = 15
15
:
5
=
3
15
:
3
=
5
b)
4 x 3 = 12
12
:
3
=
4
12
:
4
=
3
c)
2 x 5 = 10
10
:
5
=
2
10
:
2
=
5
2. Tính
a)
3 x 4 =
12 : 3 =
12 : 4 =
b)
4 x 5 =
20 : 4 =
20 : 5 =
12
4
3
20
5
4
Củng cố, dặn dò
Về nhà:
- Xem lại bài.
- Xem trước bài Bảng chia 2
Đọc thuộc bảng nhân 2
Đọc thuộc bảng nhân 3
Đọc thuộc bảng nhân 4
Đọc thuộc bảng nhân 5
Thứ ngày tháng năm 2010
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
3
x
2
=
6
Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần
6 : 2 = 3
Đọc là Sáu chia hai bằng ba
Dấu : gọi là dấu chia
Viết là: 6 : 2 = 3
Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô:
6 : 3 = 2
Đọc là Sáu chia ba bằng hai
Viết là:
Nhận xét:
3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
6 : 3 = 2
1. Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu)
Mẫu :
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
a)
3 x 5 = 15
15
:
5
=
3
15
:
3
=
5
b)
4 x 3 = 12
12
:
3
=
4
12
:
4
=
3
c)
2 x 5 = 10
10
:
5
=
2
10
:
2
=
5
2. Tính
a)
3 x 4 =
12 : 3 =
12 : 4 =
b)
4 x 5 =
20 : 4 =
20 : 5 =
12
4
3
20
5
4
Củng cố, dặn dò
Về nhà:
- Xem lại bài.
- Xem trước bài Bảng chia 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn VaN Phong
Dung lượng: 1,61MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)