Phat am

Chia sẻ bởi Trần Thị Tốt | Ngày 10/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: phat am thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
Unit 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/
 
Introduction
Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

 
Examples:
Example
Transcription
Listen
Meaning

hen
/hen/

gà mái

men
/men/

đàn ông

ten
/ten/

số mười

head
/hed/

cái đầu

pen
/pen/

cái bút

ben
/ben/

đỉnh núi

peg
/peg/

cái chốt

bell
/bel/

chuông

cheque
//

séc

hell
/hel/

địa ngục

gel
//

chất gel

dead
/ded/

chết

pedal
/`pedəl/

bàn đạp

shell
//

vỏ

Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Example
Transcription
Listen
Meanings

many
//

nhiều

anyone
//

bất cứ người nào


2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Example
Transcription
Listen
Meanings

send
/send/

gửi đi

debt
/det/

nợ nần, công nợ

them
/ðem/

chúng nó

met
/met/

gặp(quá khứ của meet)

get
/get/

có, kiếm được, trở nên

bed
/bed/

cái giường

bell
/bel/

cái chuông

tell
/tel/

nói

pen
/pen/

cái bút

scent
/sent/

hương thơm

stretch
//

duỗi ra, kéo dài ra

member
/`membə(r)/

thành viên, hội viên

tender
/`tendə(r)/

dịu dàng, âu yếm

November
//

tháng mười một

eleven
//

mười một

extend
/isk`tend/

trải rộng, lan rộng ra

sensitive
//

nhạy cảm,dễ xúc động


Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Example
Transcription
Listen
Meanings

her
/

cô, bà, chị ấy

term
/ːm/

thời hạn

interpret
/ː/

thông ngôn, phiên dịch

3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Example
Transcription
Listen
Meanings

dead
/ded/

chết

head
/hed/

cái đầu

bread
bred/

bánh mỳ

ready
/`redi/

sẵn sàng

heavy
//

nặng

breath
breθ/

thở, hơi thở

leather
/`leðə/

da thuộc

breakfast
/`brekfəst/

bữa ăn sáng

steady
/`stedi/

đều đều

jealous
/

ghen tị

measure
//

đo lường

pleasure
//

sự vui thích

Practice

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tốt
Dung lượng: 219,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)