Phat am

Chia sẻ bởi Trần Thị Tốt | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: phat am thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

 Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/
 
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
 
Examples
Example
Transcription
Listen
Meanings

him
//

anh ấy

hymn
//

bài thánh ca

sin
//

tội lỗi, phạm tội

ship
/∫/

tàu thuyền

bin
//

thùng

it
//

nó

sit
//

ngồi

lick
//

cái liềm

chick
/t∫/

gà con

pill
//

viên thuốc

begin
//

bắt đầu

picture
/∫ə/

bức tranh

miss
//

nhớ, nhỡ

hill
//

đồi

king
//

vua

six
/siks/

số 6

wig
//

chửi mắng

grin
//

cười toe toét

fish
/∫/

cá

Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/ 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age
Example
Transcription
Listen
Meanings

village
//

làng xã

cottage
//

nhà tranh, lều tranh

shortage
/ː/

 tình trạng thiếu hụt

baggage
//

hành lý trang bị cầm tay

courage
//

lòng cam đảm

damage
//

sự thiệt hại

luggage
//

hành lý

message
//

thông điệp

voyage
//

cuộc du lịch

passage
//

sự đi qua, thông qua


2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Example
Transcription
Listen
Meanings

begin
//

bắt đầu

become
//

trở nên

behave
//

cư xử

defrost
//

xả nước đá

decide
//

quyết định

dethrone
//

phế vị, truất phế

renew
/ː/

đổi mới

return
/ːn/  

trở về, hoàn lại

remind
//

gợi nhớ

reorganize
//

chỉnh đốn, tổ chức lại


3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm 
Example
Transcription
Listen
Meanings

win
//

chiến thắng

miss
//

nhớ

ship
//

thuyền, tầu

bit
//

miếng nhỏ, một mẩu

sit
//  

ngồi

kit
//

đồ đạc, quần áo

din
//

tiếng ồn ào (cười nói)

dim
//

mờ ảo, không rõ

grin
//

cười toe toét

him
//

nó, ông ấy

twin
//

sinh đôi


4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Example
Transcription
Listen
Meanings

build
//

xây cất

guilt
//

tội lỗi

guinea
//

đồng tiền Anh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tốt
Dung lượng: 254,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)