Phân tích đa thức thành nhân tử
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Linh |
Ngày 07/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: phân tích đa thức thành nhân tử thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm
Phép chia da thức cho đa thức
I.Xét ví dụ
Thức hiện phép chia đa thức x2 + 3x - 4 cho đa thức x + 4.
Cách 1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
A= x2 +3x - 4 = x2 + 4x - x – 4
= x( x + 4 ) – ( x + 4)
= ( x + 4 )( x – 1 )
Toán
Cách 2: thực hiện phép chia đa thức cho đa thức:
x2 + 3x - 4 x + 4
-
x2 + 4x x - 1
x - 4
-
x - 4
0
Cách 3: Dùng phương pháp hệ số bất định:
Giả sử đa thức A có dạng là
(x + 4)(x + a) = x2 + ax +4x + a
= x2 + x( a + 4) + 4a.
Đồng nhất 2 đa thức ta có :
a + 4 = 3
=> => a = 1.
4a = - 4
2. Chia đa thức cho đa thức có dư:
Thực hiện phép chia như chia đa thức cho đa thức không có dư (số dư phải thỏa mãn là:
f(x) = q(x) . p(x) + r (r là số dư, r < q(x).
VD: x2 + 3x – 5 chia cho x + 4.
Bài làm
x2 + 3x – 5 x + 4
- x – 1
x2 + 4x
- x – 5
- x – 4
- 1
NHẬN XÉT: ta có thể thực hiện phép chia có dư sau theo các cách tương tự như thực hiện các phép chia hết.
Chú ý: Người ta chứng minh được rằng đối với 2 đa thức tùy ý A và B của cùng 1 biến ( B = 0 ),tồn tại duy nhất 1 đa thức Q và đa thức R sao cho A = B . Q +R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R được gọi là dư trong phép chia đa thức A và B.
khi R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.
Bài 1: Thực hiện phép chia các đa thức sau:
X3 + 4x2 - 8x + 3 cho x2 + x + 1.
3X2 + 12x2 - 8x + 5 cho 2x2 - x + 1.
4x2 + 3x +5 cho x + 4.
6x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 1 cho x + 5.
2x3 +4x2 + 11x + 1 cho x2 + x + 1.
Bài tập
Bài 2:
a) Tìm hệ số a, b để thỏa mãn các đa thức sau:
4x4 + 3x3 +8x2 + a – b chia hết cho x2 - x + 1.
6x3 + ax2 + bx +1 chia hết cho x – 5, chia cho x – 1 dư 5.
x4 +ax + b chia hết cho (x – 1)2.
4x3 + 2x2 + 4x + a chia hết cho x2 – x – 1.
6x2 + bx + 8 chia hết cho x – 4.
4x3 + ax + b chia hết cho x2 – 4x.
8x2 + a chia hết cho x – 1. ( a nguyên dương)
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
tiết học đến đây kết thúc
Phép chia da thức cho đa thức
I.Xét ví dụ
Thức hiện phép chia đa thức x2 + 3x - 4 cho đa thức x + 4.
Cách 1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
A= x2 +3x - 4 = x2 + 4x - x – 4
= x( x + 4 ) – ( x + 4)
= ( x + 4 )( x – 1 )
Toán
Cách 2: thực hiện phép chia đa thức cho đa thức:
x2 + 3x - 4 x + 4
-
x2 + 4x x - 1
x - 4
-
x - 4
0
Cách 3: Dùng phương pháp hệ số bất định:
Giả sử đa thức A có dạng là
(x + 4)(x + a) = x2 + ax +4x + a
= x2 + x( a + 4) + 4a.
Đồng nhất 2 đa thức ta có :
a + 4 = 3
=> => a = 1.
4a = - 4
2. Chia đa thức cho đa thức có dư:
Thực hiện phép chia như chia đa thức cho đa thức không có dư (số dư phải thỏa mãn là:
f(x) = q(x) . p(x) + r (r là số dư, r < q(x).
VD: x2 + 3x – 5 chia cho x + 4.
Bài làm
x2 + 3x – 5 x + 4
- x – 1
x2 + 4x
- x – 5
- x – 4
- 1
NHẬN XÉT: ta có thể thực hiện phép chia có dư sau theo các cách tương tự như thực hiện các phép chia hết.
Chú ý: Người ta chứng minh được rằng đối với 2 đa thức tùy ý A và B của cùng 1 biến ( B = 0 ),tồn tại duy nhất 1 đa thức Q và đa thức R sao cho A = B . Q +R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R được gọi là dư trong phép chia đa thức A và B.
khi R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.
Bài 1: Thực hiện phép chia các đa thức sau:
X3 + 4x2 - 8x + 3 cho x2 + x + 1.
3X2 + 12x2 - 8x + 5 cho 2x2 - x + 1.
4x2 + 3x +5 cho x + 4.
6x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 1 cho x + 5.
2x3 +4x2 + 11x + 1 cho x2 + x + 1.
Bài tập
Bài 2:
a) Tìm hệ số a, b để thỏa mãn các đa thức sau:
4x4 + 3x3 +8x2 + a – b chia hết cho x2 - x + 1.
6x3 + ax2 + bx +1 chia hết cho x – 5, chia cho x – 1 dư 5.
x4 +ax + b chia hết cho (x – 1)2.
4x3 + 2x2 + 4x + a chia hết cho x2 – x – 1.
6x2 + bx + 8 chia hết cho x – 4.
4x3 + ax + b chia hết cho x2 – 4x.
8x2 + a chia hết cho x – 1. ( a nguyên dương)
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
tiết học đến đây kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)