Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái |
Ngày 11/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(tt)
Khoanh tròn vào chữ cái đáp án đúng
a)Phân số bé hơn 1 là phân số nào?
6
19
12
9
21
19
9
9
b)Phân số lớn hơn 1 là phân số nào?
1
9
2
9
21
19
9
9
c)Phân số bằng 1 là phân số nào?
16
24
11
9
4
6
5
5
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Q,Bình Tân
Trường Tiểu Học Lê Công Phép
GV:Nguyễn Thị Ngọc Bích
Môn Toán:Luyện tập
BàI 1:Đọc các số đo đại lượng phân số:
1
2
kg
5
8
m
19
12
6
100
giờ
m
;
;
;
Bài 2:Viết các phân số:
Một phần tư
Sáu phần mười
Mười tám phần tám mươi lăm
Bày mươi hai phần một trăm
Bài 3:Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng
phân số có mẫu số bằng 1
14
32
0
1
;
;
;
14
=
14
1
32
0
1
32
1
0
1
1
1
=
;
;
=
;
=
;
8
TRÒ CHƠI:ĐỐ BẠN
Nêu các phân số:
Phân số bé hơn 1
Phân số lớn hơn 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN(tt)
Khoanh tròn vào chữ cái đáp án đúng
a)Phân số bé hơn 1 là phân số nào?
6
19
12
9
21
19
9
9
b)Phân số lớn hơn 1 là phân số nào?
1
9
2
9
21
19
9
9
c)Phân số bằng 1 là phân số nào?
16
24
11
9
4
6
5
5
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Q,Bình Tân
Trường Tiểu Học Lê Công Phép
GV:Nguyễn Thị Ngọc Bích
Môn Toán:Luyện tập
BàI 1:Đọc các số đo đại lượng phân số:
1
2
kg
5
8
m
19
12
6
100
giờ
m
;
;
;
Bài 2:Viết các phân số:
Một phần tư
Sáu phần mười
Mười tám phần tám mươi lăm
Bày mươi hai phần một trăm
Bài 3:Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng
phân số có mẫu số bằng 1
14
32
0
1
;
;
;
14
=
14
1
32
0
1
32
1
0
1
1
1
=
;
;
=
;
=
;
8
TRÒ CHƠI:ĐỐ BẠN
Nêu các phân số:
Phân số bé hơn 1
Phân số lớn hơn 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái
Dung lượng: 820,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)