Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lê Kiều HƯng |
Ngày 11/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
môn toán
lớp 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Toán:
phân số và phép chia số tự nhiên( tiết 2 )
VD1. Có 2 quả cam, chia mỗi quả thành 4 phần bằng nhau.
Vân ăn 1 quả và quả cam.
Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.
1
4
Ăn 1 quả tức là ăn 4 phần hay quả cam.
Ăn thêm quả cam nữa, tức là ăn thêm 1 phần.
Vậy Vân đã ăn tất cả 5 phần hay quả cam
quả cam
VD2. Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.
Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Lần lượt đưa cho mỗi người một phần, tức là
của từng quả cam.
Sau 5 lần chia như thế, mỗi người được 5 phần
hay quả cam.
Vậy: 5 : 4 = ( quả cam)
1 quả cam.
quả cam.
> 1
Phân số có tử số lớn hơn
mẫu số, phân số đó lớn hơn 1.
> 1
Phân số có tử số bằng mẫu số,
phân số đó bằng 1.
Phân số có tử số bé hơn mẫu số,
phân số đó bé hơn 1.
Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9:7; 8:5; 19: 11; 3:3; 2:15.
Hình 1
Hình 2
Bài 2: Trong các phân số:
;
;
;
;
;
.
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Bài 2: Trong các phân số:
;
;
;
;
;
.
a) Các phân số bé hơn 1:
< 1;
< 1;
< 1;
Bài 2: Trong các phân số:
b) Các phân số lớn 1:
> 1;
> 1;
;
;
;
;
;
.
Bài 2: Trong các phân số:
a) Các phân số bằng 1:
= 1;
;
;
;
;
;
.
lớp 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Toán:
phân số và phép chia số tự nhiên( tiết 2 )
VD1. Có 2 quả cam, chia mỗi quả thành 4 phần bằng nhau.
Vân ăn 1 quả và quả cam.
Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.
1
4
Ăn 1 quả tức là ăn 4 phần hay quả cam.
Ăn thêm quả cam nữa, tức là ăn thêm 1 phần.
Vậy Vân đã ăn tất cả 5 phần hay quả cam
quả cam
VD2. Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.
Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Lần lượt đưa cho mỗi người một phần, tức là
của từng quả cam.
Sau 5 lần chia như thế, mỗi người được 5 phần
hay quả cam.
Vậy: 5 : 4 = ( quả cam)
1 quả cam.
quả cam.
> 1
Phân số có tử số lớn hơn
mẫu số, phân số đó lớn hơn 1.
> 1
Phân số có tử số bằng mẫu số,
phân số đó bằng 1.
Phân số có tử số bé hơn mẫu số,
phân số đó bé hơn 1.
Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9:7; 8:5; 19: 11; 3:3; 2:15.
Hình 1
Hình 2
Bài 2: Trong các phân số:
;
;
;
;
;
.
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Bài 2: Trong các phân số:
;
;
;
;
;
.
a) Các phân số bé hơn 1:
< 1;
< 1;
< 1;
Bài 2: Trong các phân số:
b) Các phân số lớn 1:
> 1;
> 1;
;
;
;
;
;
.
Bài 2: Trong các phân số:
a) Các phân số bằng 1:
= 1;
;
;
;
;
;
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kiều HƯng
Dung lượng: 2,69MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)