Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Hải |
Ngày 11/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý cô về dự giờ!
Môn: Toán
Kiểm tra bài cũ:
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
A
C
B
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Toán
Bài 1: Thương của phép chia 7 : 11 được viết dưới dạng phân số là:
Kiểm tra bài cũ:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết như thế nào ?
Mọi số tự nhiên điều có thể viết dưới dạng gì ?
1.Kết quả của phép chia 6 : 8 tương ứng với phần tô màu của hình nào trong các hình ở dưới ?
A
B
D
C
2. Phần tô màu xanh của hình dưới là kết quả của phép chia nào ?
A. 6 : 7
B. 3 : 4
C. 4 : 7
D. 7 : 4
= ─
= ─
= ─
= ─
7
7
7
4
4
4
3
6
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
Phn s? v php chia s? t? nhin. (ti?p theo)
ăn thêm quả cam nữa, tức là
Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số
phần quả cam Vân đã ăn.
Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay
Ta thấy:
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
quả cam,
ăn thêm một phần,
cả … phần
1 quả
quả
như vậy: Vân đã ăn tất
quả
hay …. quả cam.
5
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi
người?
Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Ta có thể làm như sau:
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
Sau 5 lần chia như thế, mỗi người được … phần
quả
Lần lượt đưa cho mỗi người một phần, tức là của từng quả cam.
quả
quả
quả
5
hay …. quả cam.
Vậy: 5 : 4 = … (quả cam)
có thể viết là một phân số,
chẳng hạn: 5 : 4 =
Nhận xét:
Kết quả của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
quả cam gồm 1 quả cam và quả cam.
Do đó: quả cam ………… 1 quả cam.
Ta viết: …. 1.
>
.. 1.
>
nhiều hơn
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
.. 1.
Phân số đó ………. 1.
* Phân số có tử số ……… mẫu số,
Nhận xét:
>
lớn hơn
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
lớn hơn
Ta viết: …. 1.
Phân số đó …… 1.
* Phân số có tử số …… mẫu số,
=
bằng
bằng
Ta viết: …. 1.
Phân số đó ……….1.
* Phân số có tử số ……… mẫu số,
<
bé hơn
bé hơn
.. 1.
=
.. 1.
<
Ta viết: …. 1.
>
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 =
Bài 1:
8 : 5 =
19 : 11 =
3 : 3 =
N
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
2 : 15 =
Có hai phân số và , phân số nào chỉ
N
Bài 2:
Hình 1
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
phần đã tô màu của hình 1?
Phân số nào chỉ
phần đã tô màu của hình 2?
Hình 2
a)
b)
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
V
Trong các phân số ; ; ; ; ;
Bài 3:
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Bài làm:
a) Phân số bé hơn 1 là:
;
;
.
.
b) Phân số bằng 1 là:
.
;
c) Phân số lớn hơn 1 là:
Củng cố, dặn dò
Chúc các em
chăm ngoan học giỏi.
Môn: Toán
Kiểm tra bài cũ:
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
A
C
B
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Toán
Bài 1: Thương của phép chia 7 : 11 được viết dưới dạng phân số là:
Kiểm tra bài cũ:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết như thế nào ?
Mọi số tự nhiên điều có thể viết dưới dạng gì ?
1.Kết quả của phép chia 6 : 8 tương ứng với phần tô màu của hình nào trong các hình ở dưới ?
A
B
D
C
2. Phần tô màu xanh của hình dưới là kết quả của phép chia nào ?
A. 6 : 7
B. 3 : 4
C. 4 : 7
D. 7 : 4
= ─
= ─
= ─
= ─
7
7
7
4
4
4
3
6
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
Phn s? v php chia s? t? nhin. (ti?p theo)
ăn thêm quả cam nữa, tức là
Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số
phần quả cam Vân đã ăn.
Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay
Ta thấy:
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
quả cam,
ăn thêm một phần,
cả … phần
1 quả
quả
như vậy: Vân đã ăn tất
quả
hay …. quả cam.
5
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi
người?
Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Ta có thể làm như sau:
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
Sau 5 lần chia như thế, mỗi người được … phần
quả
Lần lượt đưa cho mỗi người một phần, tức là của từng quả cam.
quả
quả
quả
5
hay …. quả cam.
Vậy: 5 : 4 = … (quả cam)
có thể viết là một phân số,
chẳng hạn: 5 : 4 =
Nhận xét:
Kết quả của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
quả cam gồm 1 quả cam và quả cam.
Do đó: quả cam ………… 1 quả cam.
Ta viết: …. 1.
>
.. 1.
>
nhiều hơn
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
.. 1.
Phân số đó ………. 1.
* Phân số có tử số ……… mẫu số,
Nhận xét:
>
lớn hơn
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
lớn hơn
Ta viết: …. 1.
Phân số đó …… 1.
* Phân số có tử số …… mẫu số,
=
bằng
bằng
Ta viết: …. 1.
Phân số đó ……….1.
* Phân số có tử số ……… mẫu số,
<
bé hơn
bé hơn
.. 1.
=
.. 1.
<
Ta viết: …. 1.
>
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 =
Bài 1:
8 : 5 =
19 : 11 =
3 : 3 =
N
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
2 : 15 =
Có hai phân số và , phân số nào chỉ
N
Bài 2:
Hình 1
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
phần đã tô màu của hình 1?
Phân số nào chỉ
phần đã tô màu của hình 2?
Hình 2
a)
b)
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 98)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)
V
Trong các phân số ; ; ; ; ;
Bài 3:
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Bài làm:
a) Phân số bé hơn 1 là:
;
;
.
.
b) Phân số bằng 1 là:
.
;
c) Phân số lớn hơn 1 là:
Củng cố, dặn dò
Chúc các em
chăm ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Hải
Dung lượng: 2,57MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)