Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Chiem Huy Minh |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Phước Hậu C
TON 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG HỒ
Giáo viên: Chiêm Huy Minh
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ tiết học của lớp Bốn 1
.
Thứ tư, ngày 9 tháng 1 năm 2013
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
7 : 9 ; 5 : 8 ; 6 : 19
Bài 2: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1:
6 = ... ; 27 = ... ; 3 = ...
Thứ tư, ngày 9 tháng 1 năm 2013
Toán
Toán:
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
( tiếp theo )
Thứ tư, ngày 9 tháng 1 năm 2013
Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn mấy phần ?
Vân đã ăn 1 quả cam tức là Vân đã ăn được 4 phần.
Vân đã ăn thêm quả cam tức là ăn thêm mấy phần nữa ?
Vân đã ăn thêm quả cam tức là ăn thêm 1 phần.
Vậy Vân đã ăn tất cả bao nhiêu phần ?
1. Tìm hiểu ví dụ
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.
Thảo luận nhóm
>
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
Các em hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và số tự nhiên.
4 : 4 =
4 : 4 =
Qua kết quả của phép chia trên em rút ra kết luận gì ?
1
=
Phân số có tử số bằng với mẫu số thì phân số đó bằng 1
<
Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
*Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết là một phân số.
*Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
Kết luận :
*Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.
*Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.
RUNG CHUÔNG VàNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
9 : 7 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
8 : 5 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
19 : 11 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
3 : 3 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
= 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
2 : 15 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
Luyện tập
Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 : 7 ; 8 : 5 ; 19 : 11 ; 3 : 3 ; 2 : 15.
= 1
a) Phân số nào bé hơn 1 ?
c) Phân số nào lớn hơn 1 ?
b) Phân số nào bằng 1 ?
Hình 1
Hình 2
*Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết là một phân số.
*Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
Kết luận :
*Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.
*Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.
- Làm các bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài mới: Xem lại các bài đã học về phân số tiết sau luyện tập.
Dặn dò:
TON 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG HỒ
Giáo viên: Chiêm Huy Minh
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ tiết học của lớp Bốn 1
.
Thứ tư, ngày 9 tháng 1 năm 2013
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
7 : 9 ; 5 : 8 ; 6 : 19
Bài 2: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1:
6 = ... ; 27 = ... ; 3 = ...
Thứ tư, ngày 9 tháng 1 năm 2013
Toán
Toán:
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
( tiếp theo )
Thứ tư, ngày 9 tháng 1 năm 2013
Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn mấy phần ?
Vân đã ăn 1 quả cam tức là Vân đã ăn được 4 phần.
Vân đã ăn thêm quả cam tức là ăn thêm mấy phần nữa ?
Vân đã ăn thêm quả cam tức là ăn thêm 1 phần.
Vậy Vân đã ăn tất cả bao nhiêu phần ?
1. Tìm hiểu ví dụ
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.
Thảo luận nhóm
>
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
Các em hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và số tự nhiên.
4 : 4 =
4 : 4 =
Qua kết quả của phép chia trên em rút ra kết luận gì ?
1
=
Phân số có tử số bằng với mẫu số thì phân số đó bằng 1
<
Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
*Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết là một phân số.
*Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
Kết luận :
*Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.
*Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.
RUNG CHUÔNG VàNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
9 : 7 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
8 : 5 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
19 : 11 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
3 : 3 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
= 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HẾT GIỜ
2 : 15 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
Luyện tập
Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 : 7 ; 8 : 5 ; 19 : 11 ; 3 : 3 ; 2 : 15.
= 1
a) Phân số nào bé hơn 1 ?
c) Phân số nào lớn hơn 1 ?
b) Phân số nào bằng 1 ?
Hình 1
Hình 2
*Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết là một phân số.
*Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
Kết luận :
*Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.
*Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.
- Làm các bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài mới: Xem lại các bài đã học về phân số tiết sau luyện tập.
Dặn dò:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chiem Huy Minh
Dung lượng: 3,15MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)