Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lưu Thị Nghiệp |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
2 : 7 =
4 : 9 =
8 : 26 =
0 : 5 =
ăn thêm quả cam nữa, tức là
Ví dụ 1:
Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số
phần quả cam Vân đã ăn.
Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay
Ta thấy:
quả cam,
ăn thêm một phần,
cả … phần
1 quả
quả
như vậy: Vân đã ăn tất
quả
hay …. quả cam.
5
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi
người?
Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Ta có thể làm như sau:
Sau 5 lần chia như thế, mỗi người được … phần
quả
Lần lượt đưa cho mỗi người một phần, tức là của từng quả cam.
quả
quả
quả
5
hay …. quả cam.
Vậy: 5 : 4 = … (quả cam)
có thể viết là một phân số,
chẳng hạn: 5 : 4 =
Nhận xét:
Kết quả của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
quả cam gồm 1 quả cam và quả cam.
Do đó: quả cam ………… 1 quả cam.
Ta viết: …. 1.
>
.. 1.
>
nhiều hơn
.. 1.
Phân số đó ………. 1.
* Phân số có tử số ……… mẫu số,
Nhận xét:
>
lớn hơn
lớn hơn
Ta viết: …. 1.
Phân số đó …… 1.
* Phân số có tử số …… mẫu số,
=
bằng
bằng
Ta viết: …. 1.
Phân số đó ……….1.
* Phân số có tử số ……… mẫu số,
<
bé hơn
bé hơn
.. 1.
=
.. 1.
<
Ta viết: …. 1.
>
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 =
Bài 1:
8 : 5 =
19 : 11 =
3 : 3 =
2 : 15 =
Có hai phân số và , phân số nào chỉ
Bài 2:
Hình 1
phần đã tô màu của hình 1?
Phân số nào chỉ
phần đã tô màu của hình 2?
Hình 2
a)
b)
Trong các phân số ; ; ; ; ;
Bài 3:
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Bài làm:
a) Phân số bé hơn 1 là:
;
;
.
.
b) Phân số bằng 1 là:
.
;
c) Phân số lớn hơn 1 là:
Chúc các em
chăm ngoan học giỏi.
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
2 : 7 =
4 : 9 =
8 : 26 =
0 : 5 =
ăn thêm quả cam nữa, tức là
Ví dụ 1:
Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số
phần quả cam Vân đã ăn.
Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay
Ta thấy:
quả cam,
ăn thêm một phần,
cả … phần
1 quả
quả
như vậy: Vân đã ăn tất
quả
hay …. quả cam.
5
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi
người?
Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Ta có thể làm như sau:
Sau 5 lần chia như thế, mỗi người được … phần
quả
Lần lượt đưa cho mỗi người một phần, tức là của từng quả cam.
quả
quả
quả
5
hay …. quả cam.
Vậy: 5 : 4 = … (quả cam)
có thể viết là một phân số,
chẳng hạn: 5 : 4 =
Nhận xét:
Kết quả của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
quả cam gồm 1 quả cam và quả cam.
Do đó: quả cam ………… 1 quả cam.
Ta viết: …. 1.
>
.. 1.
>
nhiều hơn
.. 1.
Phân số đó ………. 1.
* Phân số có tử số ……… mẫu số,
Nhận xét:
>
lớn hơn
lớn hơn
Ta viết: …. 1.
Phân số đó …… 1.
* Phân số có tử số …… mẫu số,
=
bằng
bằng
Ta viết: …. 1.
Phân số đó ……….1.
* Phân số có tử số ……… mẫu số,
<
bé hơn
bé hơn
.. 1.
=
.. 1.
<
Ta viết: …. 1.
>
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 =
Bài 1:
8 : 5 =
19 : 11 =
3 : 3 =
2 : 15 =
Có hai phân số và , phân số nào chỉ
Bài 2:
Hình 1
phần đã tô màu của hình 1?
Phân số nào chỉ
phần đã tô màu của hình 2?
Hình 2
a)
b)
Trong các phân số ; ; ; ; ;
Bài 3:
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Bài làm:
a) Phân số bé hơn 1 là:
;
;
.
.
b) Phân số bằng 1 là:
.
;
c) Phân số lớn hơn 1 là:
Chúc các em
chăm ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Nghiệp
Dung lượng: 779,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)