Phân số và phép chia số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Viết Thái |
Ngày 11/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên
Môn toán lớp 4
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
KIểM TRA BàI Cũ
Bài tập : Đọc các phân số sau:
Đáp án:
Ba phần bẩy.
Bốn phần chín.
Sáu phần tư.
Bẩy mươi chín phần một trăm.
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
Giải :
Mỗi em có số cam là:
8 : 4 = 2 (quả)
Đáp số : 2 quả
Kết quả của phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 có thể là một số tự nhiên.
Nhận xét :
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Trong phạm vi số tự nhiên, các em có thực hiện được phép chia 3 cho 4 không ? Vì sao ?
Bánh 1
Bánh 2
Bánh 3
Bạn 1
Bạn 2
Bạn 3
Bạn 4
Mỗi bạn được ( ba phần tư) của chiếc bánh
3: 4 =
Kết luận: Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Thương của các phép chia sau có thể viết dưới dạng phân số:
8 : 4 = 3 : 4 =
5 : 5 = 1 : 5 =
Bài 1 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
7 : 9 = 5 : 8 =
6 : 9 = 1 : 3 =
Luyện tập:
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( Trang 108)
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số như thế nào?
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Bài 2 : viết theo mẫu
M: 24 : 8 =
36 : 9 = 88 : 11 =
0 : 5 = 7 : 7 =
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Bài 3 : a/ viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1
( theo mẫu )
6 = 1 = 27 =
0 = 3 =
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
b/ Nhận xét :
Các bạn nhớ nhé!
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Trong các phép chia sau, phép chia nào có thể viết thành phân số? Hãy viết các phân số đó.
0 : 5 = 1 : 2 =
7 : 0 = 9 : 9 =
3 : 10 = 6 : 1 =
Bài tập củng cố :
Môn toán lớp 4
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
KIểM TRA BàI Cũ
Bài tập : Đọc các phân số sau:
Đáp án:
Ba phần bẩy.
Bốn phần chín.
Sáu phần tư.
Bẩy mươi chín phần một trăm.
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
Giải :
Mỗi em có số cam là:
8 : 4 = 2 (quả)
Đáp số : 2 quả
Kết quả của phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 có thể là một số tự nhiên.
Nhận xét :
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Trong phạm vi số tự nhiên, các em có thực hiện được phép chia 3 cho 4 không ? Vì sao ?
Bánh 1
Bánh 2
Bánh 3
Bạn 1
Bạn 2
Bạn 3
Bạn 4
Mỗi bạn được ( ba phần tư) của chiếc bánh
3: 4 =
Kết luận: Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Thương của các phép chia sau có thể viết dưới dạng phân số:
8 : 4 = 3 : 4 =
5 : 5 = 1 : 5 =
Bài 1 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
7 : 9 = 5 : 8 =
6 : 9 = 1 : 3 =
Luyện tập:
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( Trang 108)
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số như thế nào?
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Bài 2 : viết theo mẫu
M: 24 : 8 =
36 : 9 = 88 : 11 =
0 : 5 = 7 : 7 =
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
Bài 3 : a/ viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1
( theo mẫu )
6 = 1 = 27 =
0 = 3 =
Thứ . ngày . tháng . năm 2008
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên ( trang 108)
b/ Nhận xét :
Các bạn nhớ nhé!
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Trong các phép chia sau, phép chia nào có thể viết thành phân số? Hãy viết các phân số đó.
0 : 5 = 1 : 2 =
7 : 0 = 9 : 9 =
3 : 10 = 6 : 1 =
Bài tập củng cố :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Viết Thái
Dung lượng: 318,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)