Phân số và phép chia số tự nhiên
Chia sẻ bởi Doãn Thị Hải Hằng |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Minh Đức số 2
Hội thi giáo viên giỏi cấp Huyện vòng 2
Giáo viên:Lưu Anh Dũng
Toán - lớp 4A
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết các phân số sau:
Bảy phần mười.
Mười một phần tám.
Đọc các phân số sau:
a. b.
7
10
19
35
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Mỗi em được: 8 : 4 = 2 (bông hoa)
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Chia đều 3 cái bánh cho 4 em thì mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
3
4
Mỗi em được cái bánh
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
3 : 4 =
3
4
Thương của phép chia 3: 4 = có gì khác so với thương của phép chia 8 : 4 = 2?
3
4
Thương của phép chia 8 : 4 = 2 là một số tự nhiên còn thương của phép chia 3: 4 = là một phân số.
3
4
?
Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của thương và số bị chia, số chia trong phép chia 3 : 4.
3
4
Số bị chia là tử số của thương và số chia là mẫu số của thương.
* Kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau
dưới dạng phân số.
7 : 9
3 : 4
6 : 19
1 : 3
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 2: Viết theo mẫu
24 : 8 =
Mẫu:
= 3
24
8
36 : 9
0 : 5
7 : 7
36: 9 =
= 4
36
0 : 5 =
= 0
0
7: 7 =
= 1
7
9
5
7
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân
số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu)
Mẫu: 9 =
9
1
6 =
1 =
27 =
0 =
3 =
.
.
.
.
.
1
6
1
1
1
27
1
0
1
3
1
* Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
1
Trò chơi
Ô số bí mật
2
3
4
5
6
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 7 có thể viết dưới dạng phân số là
a b. c. d.
1
7
7
1
11
7
7
70
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số:
2008 : 2009
2008
2009
2008 : 2009 =
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Kết quả của phép chia 19 : 15 là bao nhiêu?
19
15
19 : 15 =
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số cần điền vào ô trống của = : 5 là:
a. 5 b. 15 c. 20 d. 25
20
5
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số cần điền vào ô trống của = 100 : 5 là:
a. 200 b. 1000 c. 20 d. 100
5
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Điền số thích hợp vào ô trống:
12
12 : 3 =
=
3
4
Bài học kết thúc xin chào các thầy cô giáo và các em học sinh.
Hẹn gặp lại!
Hội thi giáo viên giỏi cấp Huyện vòng 2
Giáo viên:Lưu Anh Dũng
Toán - lớp 4A
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết các phân số sau:
Bảy phần mười.
Mười một phần tám.
Đọc các phân số sau:
a. b.
7
10
19
35
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Mỗi em được: 8 : 4 = 2 (bông hoa)
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Chia đều 3 cái bánh cho 4 em thì mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
3
4
Mỗi em được cái bánh
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
3 : 4 =
3
4
Thương của phép chia 3: 4 = có gì khác so với thương của phép chia 8 : 4 = 2?
3
4
Thương của phép chia 8 : 4 = 2 là một số tự nhiên còn thương của phép chia 3: 4 = là một phân số.
3
4
?
Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của thương và số bị chia, số chia trong phép chia 3 : 4.
3
4
Số bị chia là tử số của thương và số chia là mẫu số của thương.
* Kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau
dưới dạng phân số.
7 : 9
3 : 4
6 : 19
1 : 3
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 2: Viết theo mẫu
24 : 8 =
Mẫu:
= 3
24
8
36 : 9
0 : 5
7 : 7
36: 9 =
= 4
36
0 : 5 =
= 0
0
7: 7 =
= 1
7
9
5
7
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân
số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu)
Mẫu: 9 =
9
1
6 =
1 =
27 =
0 =
3 =
.
.
.
.
.
1
6
1
1
1
27
1
0
1
3
1
* Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
1
Trò chơi
Ô số bí mật
2
3
4
5
6
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 7 có thể viết dưới dạng phân số là
a b. c. d.
1
7
7
1
11
7
7
70
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số:
2008 : 2009
2008
2009
2008 : 2009 =
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Kết quả của phép chia 19 : 15 là bao nhiêu?
19
15
19 : 15 =
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số cần điền vào ô trống của = : 5 là:
a. 5 b. 15 c. 20 d. 25
20
5
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số cần điền vào ô trống của = 100 : 5 là:
a. 200 b. 1000 c. 20 d. 100
5
Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
Điền số thích hợp vào ô trống:
12
12 : 3 =
=
3
4
Bài học kết thúc xin chào các thầy cô giáo và các em học sinh.
Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doãn Thị Hải Hằng
Dung lượng: 1,25MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)