Phân số và phép chia số tự nhiên
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Huyền |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
SV. Nguyễn Thị Chấn
CT10 - Khoa Tiểu học
TOáN 4
Các nội dung chính:
Kiểm tra bài cũ
Dạy bài mới
Bi tập về nhà
I. Kiểm tra bài cũ
Viết các phân số sau
Bảy phần tám
Sáu phần mười hai
Năm phần mười
Bốn phần sáu
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
Nhận xét
Luyện tập
Mỗi em được 8 : 4 = 2 (quả cam).
Bài toán
a. Bài toán 1:
Phân số và phép chia số tự nhiên
Có 8 qua cam chia đều cho 4 em.
Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh ?
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
b. Bài toán 2:
Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em.
Vậy phải làm thế nào?
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
b. Bài toán 2:
3 không chia hết cho 4
Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau, rồi chia cho mỗi em một phần, tức là cái bánh.
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
b. Bài toán 2:
Ta có thể làm như sau :
Mỗi em được 3 phần. Ta nói mỗi em được cái bánh.
Ta viết 3 : 4 = cái bánh.
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
b. Bài toán 2:
Sau 3 lần chia bánh
Chẳng hạn:
Nhận xét
Phân số và phép chia số tự nhiên
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
8 : 4 = ;
3 : 4 = ;
5 : 5 = ;
? Giải:
Luyện tập
a. Bài tập 1:
Phân số và phép chia số tự nhiên
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :
7 : 9 =
5 : 8 =
?
?
88 : 11 = =
? Giải:
Luyện tập
b. Bài tập 2:
Phân số và phép chia số tự nhiên
Viết theo mẫu:
24 : 8 =
36 : 9 = =
= 3
= 4
= 8
;
27 =
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1.
1 =
? Giải:
Luyện tập
c. Bài tập 3:
Phân số và phép chia số tự nhiên
Mẫu: 9 =
6 =
;
;
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
III. Bài tập về nhà
Bài 2
6 : 19 = ? ; 1 : 3 = ?
Làm tiếp
0 : 5 = ? ; 7 : 7 = ?
Bài 3
Bài 1
Làm tiếp
Làm tiếp
27 = ? ; 0 = ? ; 3 = ?
Chúc các em
luôn chăm chỉ học tập!
CT10 - Khoa Tiểu học
TOáN 4
Các nội dung chính:
Kiểm tra bài cũ
Dạy bài mới
Bi tập về nhà
I. Kiểm tra bài cũ
Viết các phân số sau
Bảy phần tám
Sáu phần mười hai
Năm phần mười
Bốn phần sáu
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
Nhận xét
Luyện tập
Mỗi em được 8 : 4 = 2 (quả cam).
Bài toán
a. Bài toán 1:
Phân số và phép chia số tự nhiên
Có 8 qua cam chia đều cho 4 em.
Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh ?
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
b. Bài toán 2:
Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em.
Vậy phải làm thế nào?
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
b. Bài toán 2:
3 không chia hết cho 4
Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau, rồi chia cho mỗi em một phần, tức là cái bánh.
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
b. Bài toán 2:
Ta có thể làm như sau :
Mỗi em được 3 phần. Ta nói mỗi em được cái bánh.
Ta viết 3 : 4 = cái bánh.
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
b. Bài toán 2:
Sau 3 lần chia bánh
Chẳng hạn:
Nhận xét
Phân số và phép chia số tự nhiên
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
8 : 4 = ;
3 : 4 = ;
5 : 5 = ;
? Giải:
Luyện tập
a. Bài tập 1:
Phân số và phép chia số tự nhiên
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :
7 : 9 =
5 : 8 =
?
?
88 : 11 = =
? Giải:
Luyện tập
b. Bài tập 2:
Phân số và phép chia số tự nhiên
Viết theo mẫu:
24 : 8 =
36 : 9 = =
= 3
= 4
= 8
;
27 =
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1.
1 =
? Giải:
Luyện tập
c. Bài tập 3:
Phân số và phép chia số tự nhiên
Mẫu: 9 =
6 =
;
;
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
III. Bài tập về nhà
Bài 2
6 : 19 = ? ; 1 : 3 = ?
Làm tiếp
0 : 5 = ? ; 7 : 7 = ?
Bài 3
Bài 1
Làm tiếp
Làm tiếp
27 = ? ; 0 = ? ; 3 = ?
Chúc các em
luôn chăm chỉ học tập!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)