Phân số và phép chia số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Quảng |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán 4
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Các nội dung chính :
1.Kiểm tra bài cũ
2.Dạy bài mới
3.Bài tập về nhà
Kiểm tra bài cũ
Viết các phân số sau
Bảy phần tám
Sáu phần mưòi hai
Năm phần mười
Bốn phần sáu
7
8
6
12
5
10
4
6
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
Nhận xét
Luyện tập
Phân số và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
a.Bài toán 1: có 8 quả cam chia đều cho 4 em.
Mỗi em được 8 : 4 =2 (quả).
Phép chia và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
b.Bài toán 2: Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em.
Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Phân số và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
b.Bài toán 2: 3 không chia hết cho 4
Vậy phải làm thế nào?
Phân số và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
b.Bài toán 2: Ta có thể làm như sau:
Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau, rồi chia cho mỗi em một phần,tức là cái bánh.
1
4
Phân số và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
b.Bài toán 2: Sau 3 lần chia bánh
Mỗi em được 3 phần.Ta nói mỗi em được cái bánh.Ta viết 3:4 = cái bánh
3
4
3
4
Phân số và phép chia số tự nhiên
2. Nhận xét
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên(khác 0) có thể viết thành mộtphân số, tử số là số bị chia và mẫu là số chia.
Chẳng hạn:
8 : 4 = ; 3 : 4 = ; 5 : 5=
84
3
4
5
5
Phân số và phép chia số tự nhiên
3.Luyện tập
a.Bài tập 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
Giải:
7:9 = 5:8 =
?
?
7
9
5
8
Phân số và phép chia số tự nhiên
3.Luyện tập
b.Bài tập 2:
Viết theo mẫu:
Giải:
36:9 = ; 88:11 =
36
9
88
11
24:8 =
24
8
=
3
=
4
=
8
Phân số và phép chia số tự nhiên
3.Luyện tập
c.Bài tập 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng một.
Mẫu: 9 =
Giải:
6 = ; 1 = ; 27 =
9
1
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1
?
6
1
?
1
1
?
27
1
III. Bài tập về nhà
Bài 1
Làm tiếp
Bài 2
Bài 3
Làm tiếp
Làm tiếp
6:19 = ?; 1: 3 =?
0 : 5 =? ; 7:7 = ?
27: = ?; 0 = ?; 3 = ?
Chúc các em
Luôn chăm chỉ học tập !
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Các nội dung chính :
1.Kiểm tra bài cũ
2.Dạy bài mới
3.Bài tập về nhà
Kiểm tra bài cũ
Viết các phân số sau
Bảy phần tám
Sáu phần mưòi hai
Năm phần mười
Bốn phần sáu
7
8
6
12
5
10
4
6
Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài toán
Nhận xét
Luyện tập
Phân số và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
a.Bài toán 1: có 8 quả cam chia đều cho 4 em.
Mỗi em được 8 : 4 =2 (quả).
Phép chia và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
b.Bài toán 2: Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em.
Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Phân số và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
b.Bài toán 2: 3 không chia hết cho 4
Vậy phải làm thế nào?
Phân số và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
b.Bài toán 2: Ta có thể làm như sau:
Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau, rồi chia cho mỗi em một phần,tức là cái bánh.
1
4
Phân số và phép chia số tự nhiên
1.Bài toán
b.Bài toán 2: Sau 3 lần chia bánh
Mỗi em được 3 phần.Ta nói mỗi em được cái bánh.Ta viết 3:4 = cái bánh
3
4
3
4
Phân số và phép chia số tự nhiên
2. Nhận xét
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên(khác 0) có thể viết thành mộtphân số, tử số là số bị chia và mẫu là số chia.
Chẳng hạn:
8 : 4 = ; 3 : 4 = ; 5 : 5=
84
3
4
5
5
Phân số và phép chia số tự nhiên
3.Luyện tập
a.Bài tập 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
Giải:
7:9 = 5:8 =
?
?
7
9
5
8
Phân số và phép chia số tự nhiên
3.Luyện tập
b.Bài tập 2:
Viết theo mẫu:
Giải:
36:9 = ; 88:11 =
36
9
88
11
24:8 =
24
8
=
3
=
4
=
8
Phân số và phép chia số tự nhiên
3.Luyện tập
c.Bài tập 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng một.
Mẫu: 9 =
Giải:
6 = ; 1 = ; 27 =
9
1
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1
?
6
1
?
1
1
?
27
1
III. Bài tập về nhà
Bài 1
Làm tiếp
Bài 2
Bài 3
Làm tiếp
Làm tiếp
6:19 = ?; 1: 3 =?
0 : 5 =? ; 7:7 = ?
27: = ?; 0 = ?; 3 = ?
Chúc các em
Luôn chăm chỉ học tập !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Quảng
Dung lượng: 1,20MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)