Phân số và phép chia số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguễn Văn Thuy |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Toán 4
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng cụm năm học 2009 -2010
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Toán 4
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng học 2009 -2010
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
I. Kiểm tra bài cũ:
8
49
72
;
;
;
;
;
;
Trong các số sau, đâu là phân số?
Là các phân số
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em, hỏi mỗi em được bao nhiêu quả cam?
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được:
8 : 4 = 2 (quả cam)
Ta có: 8 : 4 = 2
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Cách 1
Em A
Em B
Em C
Em D
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Cách 2
Em A
Em B
Em C
Em D
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Cách 3
Em A
Em B
Em C
Em D
Mỗi em được: 3 : 4 =
—
4
(cái bánh)
3
Ta có : 3 : 4 =
4
3
—
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
Mỗi em được (tám phần tư) quả cam
Ta có: 8 : 4 =
= 2
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Toán:
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
* Ví dụ 2: 3 : 4 =
* Nhận xét :
*VÝ dô 1: 8 : 4 = = 2
Kết luận: Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ
II.Nhận xét:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia
8 : 4 =
8
4
3 : 4 =
3
4
5 : 5 =
5
5
III Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :
7 : 9 =
5 : 8 =
6 : 19 =
1 : 3 =
Bài 2 :Viết theo mẫu
Mẫu: 24 : 8 =
36 : 9 =
88 : 11 =
0 : 5 =
7 : 7 =
7 9
6 19
0 5
1 3
5 8
36 9
88 11
7 7
248
= 3
= 4
= 8
= 0
= 1
:
:
:
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ
II.Nhận xét:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia
8 : 4 =
3 : 4 =
3
5 : 5 =
III Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mổi phép chia sau dưới dạng phân số :
Bài 2 :Viết theo mẫu
:
:
:
8 4
3 4
5 5
Bài 3 :Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 ( theo mẫu )
Mẫu: 9 =
9 1
6 =
6 1
1 =
1 1
27 =
27 1
0 =
0 1
3 =
3 1
b) Nhận xét : Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Trò chơi: Ai nhanh hơn ?
Nối phép tính với kết quả đúng
30 : 6 =
5 : 5 =
1
5
hết giờ
00 : 01
00 : 02
00 : 03
00 : 04
00 : 05
00 : 06
00 : 07
00 : 08
00 : 09
00 : 10
00 : 11
00 : 12
00 : 13
00 : 14
00 : 15
00 : 16
00 : 17
00 : 18
00 : 19
00 : 20
00 : 21
00 : 22
00 : 23
00 : 24
00 : 25
00 : 26
00 : 27
00 : 28
00 : 29
00 : 30
30 : 6 =
5 : 6
5 : 6
5 : 6 =
5 : 6 =
Giờ học kết thúc, chúc các em học giỏi.
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành tiết dạy.
Giáo viên: Phạm Thị Mai
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Toán 4
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng cụm năm học 2009 -2010
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Toán 4
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng năm học 2009 -2010
Toán 4
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng cụm năm học 2009 -2010
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Toán 4
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng học 2009 -2010
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
I. Kiểm tra bài cũ:
8
49
72
;
;
;
;
;
;
Trong các số sau, đâu là phân số?
Là các phân số
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em, hỏi mỗi em được bao nhiêu quả cam?
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được:
8 : 4 = 2 (quả cam)
Ta có: 8 : 4 = 2
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Cách 1
Em A
Em B
Em C
Em D
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Cách 2
Em A
Em B
Em C
Em D
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
Cách 3
Em A
Em B
Em C
Em D
Mỗi em được: 3 : 4 =
—
4
(cái bánh)
3
Ta có : 3 : 4 =
4
3
—
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
Mỗi em được (tám phần tư) quả cam
Ta có: 8 : 4 =
= 2
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Toán:
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
* Ví dụ 2: 3 : 4 =
* Nhận xét :
*VÝ dô 1: 8 : 4 = = 2
Kết luận: Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ
II.Nhận xét:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia
8 : 4 =
8
4
3 : 4 =
3
4
5 : 5 =
5
5
III Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :
7 : 9 =
5 : 8 =
6 : 19 =
1 : 3 =
Bài 2 :Viết theo mẫu
Mẫu: 24 : 8 =
36 : 9 =
88 : 11 =
0 : 5 =
7 : 7 =
7 9
6 19
0 5
1 3
5 8
36 9
88 11
7 7
248
= 3
= 4
= 8
= 0
= 1
:
:
:
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán:
Phân số và phép chia số tự nhiên.
I.Ví dụ
II.Nhận xét:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia
8 : 4 =
3 : 4 =
3
5 : 5 =
III Luyện tập
Bài 1: Viết thương của mổi phép chia sau dưới dạng phân số :
Bài 2 :Viết theo mẫu
:
:
:
8 4
3 4
5 5
Bài 3 :Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 ( theo mẫu )
Mẫu: 9 =
9 1
6 =
6 1
1 =
1 1
27 =
27 1
0 =
0 1
3 =
3 1
b) Nhận xét : Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
Trò chơi: Ai nhanh hơn ?
Nối phép tính với kết quả đúng
30 : 6 =
5 : 5 =
1
5
hết giờ
00 : 01
00 : 02
00 : 03
00 : 04
00 : 05
00 : 06
00 : 07
00 : 08
00 : 09
00 : 10
00 : 11
00 : 12
00 : 13
00 : 14
00 : 15
00 : 16
00 : 17
00 : 18
00 : 19
00 : 20
00 : 21
00 : 22
00 : 23
00 : 24
00 : 25
00 : 26
00 : 27
00 : 28
00 : 29
00 : 30
30 : 6 =
5 : 6
5 : 6
5 : 6 =
5 : 6 =
Giờ học kết thúc, chúc các em học giỏi.
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành tiết dạy.
Giáo viên: Phạm Thị Mai
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Toán 4
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng cụm năm học 2009 -2010
Trường tiểu học TH?Y VI?T
Toán 4
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
Phòng giáo dục - đào tạo THI TH?Y
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng năm học 2009 -2010
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Văn Thuy
Dung lượng: 1,70MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)