Phân số và phép chia số tự nhiên
Chia sẻ bởi Mai Thúy Lanh |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Phân số và phép chia số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán, lớp 4
Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên
Ví dụ: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em, Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Em 1
Em 2
Em 3
Em 4
Mỗi em được cái bánh
Ta viết 3 : 4 = (cái bánh)
Nh?n xột
Thuong c?a phộp chia s? t? nhiờn cho s? t? nhiờn (khỏc 0) cú th? vi?t thnh m?t phõn s?, cú t? s? l s? b? chia v m?u s? l s? chia.
Chẳng hạn 4 : 8 = ; 3 : 4 = ; 5 : 5 =
Ví dụ 1: Có 8 Cã 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
8 : 4 = 2 (quả)
Ví dụ: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em, Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Ta có: 3 : 4 = (cái bánh)
Nh?n xột
Thuong c?a phộp chia s? t? nhiờn cho s? t? nhiờn (khỏc 0) cú th? vi?t thnh m?t phõn s?, cú t? s? l s? b? chia v m?u s? l s? chia.
Ch?ng h?n 4 : 8 = ; 3 : 4 = ;
5 : 5 =
Luyện tập – Thực hành
Bi 1: Vi?t thuong c?a m?i phộp chia sau dõy du?i d?ng phõn s?:
7 : 9 =
6 : 19 =
5 : 8 =
1 : 3 =
Hết giờ
11
9
8
7
6
5
4
3
1
10
14
13
12
15
2
Hết giờ
11
9
8
7
6
5
4
3
1
10
14
13
12
15
2
Hết giờ
11
9
8
7
6
5
4
3
1
10
14
13
12
15
2
Hết giờ
11
9
8
7
6
5
4
3
1
10
14
13
12
15
2
b
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
8 : 4 = 2 (quả )
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Ta có: 3 : 4 = (Cái bánh)
Nhận xét: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Chẳng hạn: 4 : 8 = ; 3 : 4 = ;
5 : 5 =
Luyện tập – Thực hành
Bài 2: Viết theo mẫu
Mẫu : 24 : 8 = = 3
(thảo luận nhóm 5 phút)
36 : 9 =
88 : 11 =
0 : 5 =
5 : 5 =
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
8 : 4 = 2 (quả )
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Ta có: 3 : 4 = (Cái bánh)
Nhận xét: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Chẳng hạn: 4 : 8 = ; 3 : 4 = ;
5 : 5 =
Luyện tập - Thực hành
Bài 3: a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1(theo mẫu):
Mẫu : 9 =
6 = ;
1 = ;
27 = ;
0 = ;
3 =
(Cá nhân làm vào vở)
b) Nhận xét:
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó, mẫu số bằng 1
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
6 : 2 =
Câu 1:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
12 : 6 =
Câu 2:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
32 : 8 =
Câu 3:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
50 : 10 =
Câu 4:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
99 : 11 =
Câu 5:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
36 : 12 =
Câu 6:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
84 : 21 =
Câu 7:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
70 : 14 =
Câu 8:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
90 : 15 =
Câu 9:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
96 : 24 =
Câu 10:
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt!
Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên
Ví dụ: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em, Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Em 1
Em 2
Em 3
Em 4
Mỗi em được cái bánh
Ta viết 3 : 4 = (cái bánh)
Nh?n xột
Thuong c?a phộp chia s? t? nhiờn cho s? t? nhiờn (khỏc 0) cú th? vi?t thnh m?t phõn s?, cú t? s? l s? b? chia v m?u s? l s? chia.
Chẳng hạn 4 : 8 = ; 3 : 4 = ; 5 : 5 =
Ví dụ 1: Có 8 Cã 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
8 : 4 = 2 (quả)
Ví dụ: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em, Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Ta có: 3 : 4 = (cái bánh)
Nh?n xột
Thuong c?a phộp chia s? t? nhiờn cho s? t? nhiờn (khỏc 0) cú th? vi?t thnh m?t phõn s?, cú t? s? l s? b? chia v m?u s? l s? chia.
Ch?ng h?n 4 : 8 = ; 3 : 4 = ;
5 : 5 =
Luyện tập – Thực hành
Bi 1: Vi?t thuong c?a m?i phộp chia sau dõy du?i d?ng phõn s?:
7 : 9 =
6 : 19 =
5 : 8 =
1 : 3 =
Hết giờ
11
9
8
7
6
5
4
3
1
10
14
13
12
15
2
Hết giờ
11
9
8
7
6
5
4
3
1
10
14
13
12
15
2
Hết giờ
11
9
8
7
6
5
4
3
1
10
14
13
12
15
2
Hết giờ
11
9
8
7
6
5
4
3
1
10
14
13
12
15
2
b
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
8 : 4 = 2 (quả )
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Ta có: 3 : 4 = (Cái bánh)
Nhận xét: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Chẳng hạn: 4 : 8 = ; 3 : 4 = ;
5 : 5 =
Luyện tập – Thực hành
Bài 2: Viết theo mẫu
Mẫu : 24 : 8 = = 3
(thảo luận nhóm 5 phút)
36 : 9 =
88 : 11 =
0 : 5 =
5 : 5 =
Ví dụ 1: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy quả cam?
8 : 4 = 2 (quả )
Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy phần của cái bánh?
Ta có: 3 : 4 = (Cái bánh)
Nhận xét: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Chẳng hạn: 4 : 8 = ; 3 : 4 = ;
5 : 5 =
Luyện tập - Thực hành
Bài 3: a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1(theo mẫu):
Mẫu : 9 =
6 = ;
1 = ;
27 = ;
0 = ;
3 =
(Cá nhân làm vào vở)
b) Nhận xét:
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó, mẫu số bằng 1
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
6 : 2 =
Câu 1:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
12 : 6 =
Câu 2:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
32 : 8 =
Câu 3:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
50 : 10 =
Câu 4:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
99 : 11 =
Câu 5:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
36 : 12 =
Câu 6:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
84 : 21 =
Câu 7:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
70 : 14 =
Câu 8:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
90 : 15 =
Câu 9:
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
10
1
*Củng cố
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Viết theo mẫu:
Mẫu : 28 : 7 =
96 : 24 =
Câu 10:
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thúy Lanh
Dung lượng: 957,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)