Phân số bằng nhau

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Đạt | Ngày 11/10/2018 | 100

Chia sẻ tài liệu: Phân số bằng nhau thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2008
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1- Đọc các số sau :
2- Viết các phân số :
a/ Bé hơn 1 .
b/ Bằng 1 .
c/ Lớn hơn 1 .
3
7
a/
;
49
b/
Kg ;
c/
13
8
m
Bài làm

Bài làm
7
Đọc là : ba phần bẩy .
49
b/
Kg
3
a/
c/
13
8
m
Đọc là : Bốn phần chín Ki– lô - gam .
Đọc là : Mười ba phần tám mét .
5
7
a/
99
b/
c/
12
7
Có thể viết là :
Hoặc các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số .
Hoặc các phân số có tử số bằng hơn mẫu số.
Hoặc các phân số có tử số lớn hơn mẫu số .
THỨ SÁU NGÀY 25 THÁNG 1 NĂM 2008
TOÁN
TIẾT 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
(TRANG 111)
1- BÀI MỚI :
a/ Có hai băng giấy như nhau .
THỨ SÁU NGÀY 25 THÁNG 1 NĂM 2008
TOÁN
TIẾT 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
(TRANG 111)
1- BÀI MỚI :
a/ Có hai băng giấy như nhau .
- Chia băng thứ nhất thành 4 phần bằng nhau.
- Chia băng thứ hai thành 8 phần bằng nhau.
THỨ SÁU NGÀY 25 THÁNG 1 NĂM 2008
TOÁN
TIẾT 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
(TRANG 111)
1- BÀI MỚI :
A/ Có hai băng giấy như nhau .
- Chia băng thứ nhất thành 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần, tức là tô màu băng giấy .
-Ta thấy : băng giấy bằng băng giấy.
- Chia băng thứ hai thành 8 phần bằng nhau và tô màu 6 phần, tức là tô màu băng giấy .
6
8
3
4
6
8
3
4
3
4
6
8
Như vậy :
3
4
6
8
=
THỨ SÁU NGÀY 25 THÁNG 1 NĂM 2008
TOÁN
TIẾT 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
(TRANG 111)
1- BÀI MỚI :
b/ Nhận xét :
a/ Có hai băng giấy như nhau .
4
3
4 x2
3 x 2
8
6
8
6
8 : 2
6 : 2
4
3
=
=
=
=

3
4
6
8
- Như vậy :
3
4
6
8
=
-Ta thấy : băng giấy bằng băng giấy.
6
8
3
4
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hếtcho một số tự nhiên khác không thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho .
Từ nhận xét này , có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau:
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác không thì được một phân số bằng phân số đã cho .
2 / LUYỆN TẬP :
Bài 1 :Viết số thích hợp vào ô trống :
7
4
=
4x2
7x2
;
=
5
2
a/
=
2x3
5x3
;
=
;
8
3
=
3x
8x4
;
=
35
15
=
15:
35:
;
=
15
6
b/
=
6 :

15:
;
=
48
3
=
48:8
16:
;
=
60
18
=
;
3
2
a/
=
;
56
3
=
5
2
16
;
6
32
4
4
3
16
=
3
15
8
14
32
12
4
3
6
5
5
7
8
6
2
12
7
10
4
2 /LUYỆN TẬP :
Bài 2 : Tính rồi so sánh kết quả :
a/ 18: 3 và ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) b / 81 : 9 và ( 81: 3 ) : ( 9 : 3 )
Bài làm
Bài làm
a/ 18 : 3 = 6
* (18 x 4 ) : ( 3x 4)
= 72 : 12 = 6
18: 3 = ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 )
b/ 81: 9 = 9
(81: 3) : ( 9 : 3 )
= 27 : 3 = 9
81 : 9 và ( 81: 3 ) : ( 9 : 3
Vì 9 = 9
Vì 6 = 6
Nhận xét : Nếu nhân ( hoặc chia ) Số bị chia và số chia với ( cho ) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi .
2/ LUYỆN TẬP
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống :

5
3
b/
=
10

=
20
10
75
50
a/
=
=
3
=
9
15
2
6
15
12
THỨ SÁU NGÀY 25 THÁNG 1 NĂM 2008
TOÁN
TIẾT 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
(TRANG 111)
1- BÀI MỚI :
b/ Nhận xét :
a/ Có hai băng giấy như nhau .
4
3
4 x2
3 x 2
8
6
8
6
8 : 2
6 : 2
4
3
=
=
=
=

3
4
6
8
- Như vậy :
3
4
6
8
=
-Ta thấy : băng giấy bằng băng giấy.
6
8
3
4
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hếtcho một số tự nhiên khác không thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho .
Từ nhận xét này , có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau:
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác không thì được một phân số bằng phân số đã cho .
Dặn dò : Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau : Rút gọn phân số .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Đạt
Dung lượng: 474,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)