Phân số bằng nhau

Chia sẻ bởi Lê Thành Long | Ngày 11/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Phân số bằng nhau thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phân số bằng nhau
Bài 100:
Bài tập : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a)
AO = . AB

OB = . AB
CI = . CD

ID = . CD
b)
KIỂM TRA BÀI CŨ
THẢO LUẬN NHÓM
Đặt hai băng giấy bằng nhau lên trên mặt bàn.
1. Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau. Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau.
2. Tô màu 3 phần của băng giấy thứ nhất. Tô màu 6 phần của băng giấy thứ hai.
3. Viết phân số biểu diễn số phần băng giấy đã tô màu.
4. So sánh phần băng giấy đã tô màu của hai băng giấy.
5. Rút ra nhận xét
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Cho hai băng giấy :
Hai băng giấy này
bằng nhau
Hãy nhận xét về
hai băng giấy này.
Nêu phân số
biểu thị phần tô mầu
ở mỗi băng giấy.
Hãy so sánh
phần được tô mầu của
hai băng giấy.
Phần được tô mầu
của hai băng giấy
bằng nhau.
Như vậy:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Cho hai băng giấy :
=
Tớnh ch?t co b?n c?a phõn s?
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
6
15
8
14
4
12
32
3
3
5
5
7
8
6
2
4
10
7
12
b)
LUYỆN TẬP
Bài tập 2. Tính rồi so sánh kết quả.
a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)
b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
LUYỆN TẬP

a) 18 : 3 = 6
(18 x 4) : (3 x 4) = 72 : 12 = 6
Vậy: 18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4)
81 : 9 = 9
(81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Vậy: 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3)
Bài giải
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
15
2
6
15
12
Vì sao lại điền số 15
vào ô trống này?
Vì ở tử lấy 50 chia cho 5 được 10 nên ở mẫu ta cũng lâý 75 chia cho 5 được 15
Vì sao lại điền số 6
vào ô trống này?
Vì ở mẫu lấy 5 nhân 2
bằng 10 nên ở tử ta cũng
lấy 3 nhân 2 bằng 6
LUYỆN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 287,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)