Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hương |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Phân số bằng nhau thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Viết các phân số:
a) Bé hơn 1:
b) Bằng 1:
c) Lớn hơn 1:
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a)
b)
AO = AB
OB = AB
CI = CD
ID = CD
TOÁN 4
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
vậy:
=
=
3
4
x 2
x 2
=
=
6
8
: 2
: 2
=
Nhận xét :
* Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Tính chất cơ bản của phân số :
* Nếu cả tử và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
B.Thực hành:
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
6
15
8
14
4
12
32
3
3
5
5
7
6
2
8
a)
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
b,
=
=
=
=
4
10
7
12
Bài tập 2: Tính rồi so sánh kết quả:
a. 18:3 và (18x4):(3x4)
18 : 3 = 6
(18 x 4) : ( 3 x 4 ) = 72 : 12 = 6
Vậy:
18 : 3 = ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) = 6
b. 81:9 và (81:3):(9:3)
81 : 9 = 9
( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 ) = 27 : 3 = 9
V?y: 81: 9 = ( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 ) = 9
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
15
2
6
15
12
Trò chơi:
Ai nhanh hơn?
Viết các phân số:
a) Bé hơn 1:
b) Bằng 1:
c) Lớn hơn 1:
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a)
b)
AO = AB
OB = AB
CI = CD
ID = CD
TOÁN 4
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
vậy:
=
=
3
4
x 2
x 2
=
=
6
8
: 2
: 2
=
Nhận xét :
* Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Tính chất cơ bản của phân số :
* Nếu cả tử và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
B.Thực hành:
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
6
15
8
14
4
12
32
3
3
5
5
7
6
2
8
a)
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
b,
=
=
=
=
4
10
7
12
Bài tập 2: Tính rồi so sánh kết quả:
a. 18:3 và (18x4):(3x4)
18 : 3 = 6
(18 x 4) : ( 3 x 4 ) = 72 : 12 = 6
Vậy:
18 : 3 = ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) = 6
b. 81:9 và (81:3):(9:3)
81 : 9 = 9
( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 ) = 27 : 3 = 9
V?y: 81: 9 = ( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 ) = 9
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
15
2
6
15
12
Trò chơi:
Ai nhanh hơn?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hương
Dung lượng: 1,41MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)