Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Phân số bằng nhau thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử toán 4
Bài 100 : Phân số bằng nhau
Giáo án điện tử toán 4
Bài 100 : Phân số bằng nhau
Phân số bằng nhau
Có hai băng giấy như nhau
b. Nhận xét :
Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau:
? Nếu nhân cả Tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
? Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho.
Phân số bằng nhau
Bài tập
Bài tập
Bài số 1 - a)
Bài số 1 - B)
6
15
8
14
Bài số 1
Bài giải - A
12
32
3 x
8 x 4
=
=
4
=
3
3
Bài số 1
Bài giải - A
=
5
5
3
7
16
2
8
Bài số 1
Bài giải - A
Bài số 1
4
6
3
10
12
16
7
4
Bài giải - B
Bài số 2 : Tính và so sánh kết quả :
18 : 3 và ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) ;
81 : 9 và ( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 ).
Nhận xét : Nếu nhân (hoặc chia ) số bị chia và số chia với ( cho ) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi
6
6
9
9
A,
B,
30
3
10
1
=
6
10
=
9
15
12
20
=
Bài số 3
Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 100 : Phân số bằng nhau
Giáo án điện tử toán 4
Bài 100 : Phân số bằng nhau
Phân số bằng nhau
Có hai băng giấy như nhau
b. Nhận xét :
Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau:
? Nếu nhân cả Tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
? Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho.
Phân số bằng nhau
Bài tập
Bài tập
Bài số 1 - a)
Bài số 1 - B)
6
15
8
14
Bài số 1
Bài giải - A
12
32
3 x
8 x 4
=
=
4
=
3
3
Bài số 1
Bài giải - A
=
5
5
3
7
16
2
8
Bài số 1
Bài giải - A
Bài số 1
4
6
3
10
12
16
7
4
Bài giải - B
Bài số 2 : Tính và so sánh kết quả :
18 : 3 và ( 18 x 4 ) : ( 3 x 4 ) ;
81 : 9 và ( 81 : 3 ) : ( 9 : 3 ).
Nhận xét : Nếu nhân (hoặc chia ) số bị chia và số chia với ( cho ) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi
6
6
9
9
A,
B,
30
3
10
1
=
6
10
=
9
15
12
20
=
Bài số 3
Viết số thích hợp vào ô trống :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết
Dung lượng: 1,43MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)