Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Nông Kim Sắc |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Phân số bằng nhau thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử toán 4
Bài 100 : Phân số bằng nhau
Kính chào quý thầy, cô đến dự giờ
Môn:Toán
Phân số bằng nhau
Lớp: Bốn
NÔNG KIM SẮC
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Kiểm tra bìa cũ:
CH: Viết các phân số bé hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1?
Có hai băng giấy như nhau
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
b. Nhận xét :
T? nh?n xột ny, cú th? nờu tớnh ch?t co b?n c?a phõn s? nhu sau:
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho.
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
Bài tập
Bài tập
Toán
Phân số bằng nhau
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Bài số 1: Vi?t s? thớch h?p vo ụ tr?ng:
a)
Bài số 1 b)
Thứ hia ngày 23 tháng năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
6
15
8
14
Bài giảI: a)
Bài số 1: Vi?t s? thớch h?p vo ụ tr?ng:
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
12
32
3 x
8 x 4
=
=
4
=
3
3
Bài số 1: Vi?t s? thớch h?p vo ụ tr?ng:
Bài giải a)
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
=
5
5
3
7
6
2
8
Bài giải a)
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
4
6
3
10
12
16
7
4
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
Th? tu ngy 23 thng 1 nam 2013
Toán
Phân số bằng nhau
Bài 2: Tính rồi so sánh kết quả:
a)18 : 3 và <18 x 4> : <3 x 4>
b) 81 : 9 và < 81 : 3> : <9 : 3>
18 : 3 = < 18 x 4 > : < 3 x 4 >
81 : 9 = < 81 : 3> : < 9 : 3 >
18 : 3 = 72: 12 =
6
6
81 : 9 = 27 : 3 =
9
9
Thứ hai ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
* Nhận xét: nếu nhân số bị chia và số chia với cùng một số tự nhiên khác o thì giá trị thương không thay đổi.
=
2
15
3
9
15
a)
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
b)
6
12
20
=
Củng cố
* N?u nhõn c? t? s? v m?u s? c?a m?t phõn s? v?i cựng m?t s? t? nhiờn khỏc 0 thỡ du?c m?t phõn s? b?ng phõn s? dó cho.
* N?u c? t? s? v m?u s? c?a m?t phõn s? cựng chia h?t cho m?t s? t? nhiờn khỏc 0 thỡ sau khi chia ta du?c m?t phõn s? b?ng phõn s? dó cho.
Dặn dò
Chuẩn bị bài:
Rút gọn phân số.
Bài 100 : Phân số bằng nhau
Kính chào quý thầy, cô đến dự giờ
Môn:Toán
Phân số bằng nhau
Lớp: Bốn
NÔNG KIM SẮC
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Kiểm tra bìa cũ:
CH: Viết các phân số bé hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1?
Có hai băng giấy như nhau
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
b. Nhận xét :
T? nh?n xột ny, cú th? nờu tớnh ch?t co b?n c?a phõn s? nhu sau:
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho.
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
Bài tập
Bài tập
Toán
Phân số bằng nhau
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Bài số 1: Vi?t s? thớch h?p vo ụ tr?ng:
a)
Bài số 1 b)
Thứ hia ngày 23 tháng năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
6
15
8
14
Bài giảI: a)
Bài số 1: Vi?t s? thớch h?p vo ụ tr?ng:
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
12
32
3 x
8 x 4
=
=
4
=
3
3
Bài số 1: Vi?t s? thớch h?p vo ụ tr?ng:
Bài giải a)
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
=
5
5
3
7
6
2
8
Bài giải a)
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
4
6
3
10
12
16
7
4
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
Th? tu ngy 23 thng 1 nam 2013
Toán
Phân số bằng nhau
Bài 2: Tính rồi so sánh kết quả:
a)18 : 3 và <18 x 4> : <3 x 4>
b) 81 : 9 và < 81 : 3> : <9 : 3>
18 : 3 = < 18 x 4 > : < 3 x 4 >
81 : 9 = < 81 : 3> : < 9 : 3 >
18 : 3 = 72: 12 =
6
6
81 : 9 = 27 : 3 =
9
9
Thứ hai ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
* Nhận xét: nếu nhân
=
2
15
3
9
15
a)
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Toán
Phân số bằng nhau
b)
6
12
20
=
Củng cố
* N?u nhõn c? t? s? v m?u s? c?a m?t phõn s? v?i cựng m?t s? t? nhiờn khỏc 0 thỡ du?c m?t phõn s? b?ng phõn s? dó cho.
* N?u c? t? s? v m?u s? c?a m?t phõn s? cựng chia h?t cho m?t s? t? nhiờn khỏc 0 thỡ sau khi chia ta du?c m?t phõn s? b?ng phõn s? dó cho.
Dặn dò
Chuẩn bị bài:
Rút gọn phân số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Kim Sắc
Dung lượng: 1,23MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)