Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hà |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Phân số bằng nhau thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thao giảng giáo viên giỏi
Năm học 2013 - 2014
GV thực hiện: Đỗ Thị Cúc
Trường Tiểu học Thị trấn
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ
Đọc các số đo đại lượng:
kg:
Hai phần năm ki-lô-gam.
Bảy phần tám mét.
m:
a)
b)
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1
Viết các phân số:
Một phần bảy:
Sáu phần chín:
Mười hai phần bốn mươi tám:
Năm mươi tư phần một trăm:
a)
b)
c)
d)
Kiểm tra bài cũ:
Bài 2
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100)
Phn s? b?ng nhau.
a) Có hai băng giấy như nhau.
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 201
Toán: (Tiết 100) PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau
và tô màu 3 phần.
tức là tô màu ….. tờ giấy.
Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau
và tô màu 6 phần.
tức là tô màu ….. tờ giấy.
So sánh ta thấy:
- - - - - - - -
- - - - - - - -
băng giấy bằng băng giấy.
Như vậy:
=
b) Nhận xét:
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100) PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
=
- - - - - -
- - - - - -
Từ nhận xét này, ta có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau:
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
=
=
=
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 1:
N
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
a)
b)
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
3
=
=
3
=
=
6
15
8
14
4
12
32
3
3
5
5
7
8
6
2
4
10
7
12
Tính rồi so sánh kết quả:
Bài 2:
a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
* 18 : 3 =
* (18 x 4) : (3 x 4)
=
= 6
* 81 : 9 =
* (81 : 3) : (9 : 3)
6
:
12
9
72
=
= 9
:
3
27
Nhận xét:
Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi.
V
Bài 3:
Viết số thích hợp vào ô trống:
=
a)
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
=
10
10
=
b)
=
9
=
3
2
15
6
15
: 5
: 5
12
20
x 2
: 2 x 3
: 3 x 4
Củng cố, dặn dò
Chúc các em
chăm ngoan học giỏi.
Năm học 2013 - 2014
GV thực hiện: Đỗ Thị Cúc
Trường Tiểu học Thị trấn
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ
Đọc các số đo đại lượng:
kg:
Hai phần năm ki-lô-gam.
Bảy phần tám mét.
m:
a)
b)
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1
Viết các phân số:
Một phần bảy:
Sáu phần chín:
Mười hai phần bốn mươi tám:
Năm mươi tư phần một trăm:
a)
b)
c)
d)
Kiểm tra bài cũ:
Bài 2
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100)
Phn s? b?ng nhau.
a) Có hai băng giấy như nhau.
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 201
Toán: (Tiết 100) PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau
và tô màu 3 phần.
tức là tô màu ….. tờ giấy.
Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau
và tô màu 6 phần.
tức là tô màu ….. tờ giấy.
So sánh ta thấy:
- - - - - - - -
- - - - - - - -
băng giấy bằng băng giấy.
Như vậy:
=
b) Nhận xét:
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100) PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
=
- - - - - -
- - - - - -
Từ nhận xét này, ta có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau:
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
=
=
=
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 1:
N
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
a)
b)
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
3
=
=
3
=
=
6
15
8
14
4
12
32
3
3
5
5
7
8
6
2
4
10
7
12
Tính rồi so sánh kết quả:
Bài 2:
a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
* 18 : 3 =
* (18 x 4) : (3 x 4)
=
= 6
* 81 : 9 =
* (81 : 3) : (9 : 3)
6
:
12
9
72
=
= 9
:
3
27
Nhận xét:
Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi.
V
Bài 3:
Viết số thích hợp vào ô trống:
=
a)
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
=
10
10
=
b)
=
9
=
3
2
15
6
15
: 5
: 5
12
20
x 2
: 2 x 3
: 3 x 4
Củng cố, dặn dò
Chúc các em
chăm ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hà
Dung lượng: 1,62MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)