Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Võ Thị Thanh Thúy |
Ngày 11/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Phân số bằng nhau thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Viết các phân số:
Bé hơn 1:
Bằng 1:
Lớn hơn 1:
TOÁN 4
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
vậy:
=
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
8
6
=
x 2
x 2
6
8
=
: 2
: 2
=
3
=
3
4
6
8
3
4
4
Nhận xét:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
8
6
=
x 2
x 2
=
: 2
: 2
=
3
=
3
4
6
8
3
4
4
3
4
6
8
Nhận xét:
* N?u ta nhõn c? t? s? v m?u s? c?a m?t phõn s? cho cựng m?t s? t? nhiờn khỏc 0 thỡ du?c m?t phõn s? b?ng phõn s? dó cho.
Tính chất cơ bản của phân số :
* N?u c? t? v m?u s? c?a m?t phõn s? cựng chia h?t cho m?t s? t? nhiờn khỏc 0 thỡ sau khi chia ta du?c m?t phõn s? b?ng phõn s? dó cho.
B.Thực hành:
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
a,
6
15
8
14
4
12
32
3
3
5
5
7
6
2
8
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
b,
4
10
7
12
Bài tập 2: Tính rồi so sánh kết quả:
a. 18:3 và (18x4):(3x4)
b. 81:9 và (81:3):(9:3)
18 : 3 = 6
(18 x 4) : ( 3x4)=72:12=6
V?y:
18 : 3 = (18x4):(3x4)=6
81 : 9 = 9
( 81 : 3 ):(9:3)=27:3=9
V?y: 81:9=(81:3):(9:3)=9
*Nhận xét: Nếu nhân( hoặc chia) số bị chia và số chia với ( cho) cùng một số tự nhiên khác không thì giá trị của thương không thay đổi.
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
a,
b,
15
2
6
15
12
Trò chơi:
Ai nhanh hơn?
Yêu cầu:
- Mỗi đội 3 bạn tiếp sức thi đua tìm các phân số bằng nhau.
- Đội nào xong trước và đúng thì đội đó thắng cuộc.
Chú ý: phải viết đẹp, rõ ràng.
Chúc các em học tập tiến bộ !
Viết các phân số:
Bé hơn 1:
Bằng 1:
Lớn hơn 1:
TOÁN 4
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
vậy:
=
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
8
6
=
x 2
x 2
6
8
=
: 2
: 2
=
3
=
3
4
6
8
3
4
4
Nhận xét:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
8
6
=
x 2
x 2
=
: 2
: 2
=
3
=
3
4
6
8
3
4
4
3
4
6
8
Nhận xét:
* N?u ta nhõn c? t? s? v m?u s? c?a m?t phõn s? cho cựng m?t s? t? nhiờn khỏc 0 thỡ du?c m?t phõn s? b?ng phõn s? dó cho.
Tính chất cơ bản của phân số :
* N?u c? t? v m?u s? c?a m?t phõn s? cựng chia h?t cho m?t s? t? nhiờn khỏc 0 thỡ sau khi chia ta du?c m?t phõn s? b?ng phõn s? dó cho.
B.Thực hành:
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
a,
6
15
8
14
4
12
32
3
3
5
5
7
6
2
8
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
b,
4
10
7
12
Bài tập 2: Tính rồi so sánh kết quả:
a. 18:3 và (18x4):(3x4)
b. 81:9 và (81:3):(9:3)
18 : 3 = 6
(18 x 4) : ( 3x4)=72:12=6
V?y:
18 : 3 = (18x4):(3x4)=6
81 : 9 = 9
( 81 : 3 ):(9:3)=27:3=9
V?y: 81:9=(81:3):(9:3)=9
*Nhận xét: Nếu nhân( hoặc chia) số bị chia và số chia với ( cho) cùng một số tự nhiên khác không thì giá trị của thương không thay đổi.
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
a,
b,
15
2
6
15
12
Trò chơi:
Ai nhanh hơn?
Yêu cầu:
- Mỗi đội 3 bạn tiếp sức thi đua tìm các phân số bằng nhau.
- Đội nào xong trước và đúng thì đội đó thắng cuộc.
Chú ý: phải viết đẹp, rõ ràng.
Chúc các em học tập tiến bộ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thanh Thúy
Dung lượng: 654,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)