Phân số
Chia sẻ bởi Đặng Thị Xuân Phương |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Phân số thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy,cô về dự giờ,thăm lớp
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy
GV:Đặng Thị Xuân Phương
Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2010
Bài 3/105 Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độdài cạnh BC là b
A
D
a
b
Công thức tính chu vi P của hình bình hành là:
P = ( a + b ) x 2 ( a và b cùng một đơn vị đo )
Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành , biết :
a ) a = 8 cm ; b =3 cm ;
b ) a =10 dm ; b = 5 dm ;
D
B
Giải
a) P = ( a + b ) x 2 = ( 8 + 3 ) x 2 = 22 b) P = ( a + b ) x 2 = ( 10 + 5 ) x 2 = 30
Toán
Kiểm tra bài cũ
Tuần 20 – tiết 96
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán
Bài 4 /105
Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40 dm , chiều cao là 25dm. Tính diện tích của mảnh đất đó ?
Giải
Diện tích mảnh đất trồng hoa hình bình hành là
40 x 25 = 1000 (dm2 )
Đáp số : 1000 dm2
PHÂN SỐ
I Giới thiệu phấn số
* 6 Phần bằng nhau
* 5 Phần
Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau,tô màu 5 phần . Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn
Năm phần sáu viết thành
Ta gọi là phân số
Phân số có tử số là 5 ,mẫu số là 6
Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu .
a)
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán
b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau :
PHÂN SỐ
Một phần hai
Ba phần tư
Bốn phần bảy
c) Nhận xét :
;
;
;
Là những phân số
Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang.
I. Giới thiệu phân số
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
PHÂN SỐ
II. Luyện tập
2. Viết theo mẫu:
3
8
55
12
6
11
8
10
12
5
18
25
3. Viết các phân số( HS khá,giỏi )
Hai phần năm d) Chín phần mười
Mười một phần mười hai e) Năm mươi hai phần
Bốn phần chín tám mươi tư
4. Đọc các phân số sau ( HS khá, giỏi )
;
;
;
;
Toán
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
PHÂN SỐ
II. Luyện tập
1. a )Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 6
b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?
Mẫu số cho biết đã được chia thành các phần bằng nhau, tử số cho biết đã tô màu các phần bằng nhau đó.
Hình 3
Hình 5
I. Giới thiệu phân số
Toán
Chào tạm biệt,hẹn gặp lại
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy
GV:Đặng Thị Xuân Phương
Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2010
Bài 3/105 Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độdài cạnh BC là b
A
D
a
b
Công thức tính chu vi P của hình bình hành là:
P = ( a + b ) x 2 ( a và b cùng một đơn vị đo )
Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành , biết :
a ) a = 8 cm ; b =3 cm ;
b ) a =10 dm ; b = 5 dm ;
D
B
Giải
a) P = ( a + b ) x 2 = ( 8 + 3 ) x 2 = 22 b) P = ( a + b ) x 2 = ( 10 + 5 ) x 2 = 30
Toán
Kiểm tra bài cũ
Tuần 20 – tiết 96
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán
Bài 4 /105
Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40 dm , chiều cao là 25dm. Tính diện tích của mảnh đất đó ?
Giải
Diện tích mảnh đất trồng hoa hình bình hành là
40 x 25 = 1000 (dm2 )
Đáp số : 1000 dm2
PHÂN SỐ
I Giới thiệu phấn số
* 6 Phần bằng nhau
* 5 Phần
Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau,tô màu 5 phần . Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn
Năm phần sáu viết thành
Ta gọi là phân số
Phân số có tử số là 5 ,mẫu số là 6
Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu .
a)
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán
b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau :
PHÂN SỐ
Một phần hai
Ba phần tư
Bốn phần bảy
c) Nhận xét :
;
;
;
Là những phân số
Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang.
I. Giới thiệu phân số
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
PHÂN SỐ
II. Luyện tập
2. Viết theo mẫu:
3
8
55
12
6
11
8
10
12
5
18
25
3. Viết các phân số( HS khá,giỏi )
Hai phần năm d) Chín phần mười
Mười một phần mười hai e) Năm mươi hai phần
Bốn phần chín tám mươi tư
4. Đọc các phân số sau ( HS khá, giỏi )
;
;
;
;
Toán
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
PHÂN SỐ
II. Luyện tập
1. a )Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 6
b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?
Mẫu số cho biết đã được chia thành các phần bằng nhau, tử số cho biết đã tô màu các phần bằng nhau đó.
Hình 3
Hình 5
I. Giới thiệu phân số
Toán
Chào tạm biệt,hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Xuân Phương
Dung lượng: 880,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)