Phân số

Chia sẻ bởi Võ Thị Hồng Nhung | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Phân số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:





Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh
Trường Tiểu học Phường 9
Họ tên HS: ………………………………
Lớp: …………..

Kì thi kiểm tra định kì lần III (2013 – 2014)
Ngày thi: 14/3/2014
Môn thi: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút.





ĐIỂM:









ĐỀ:

I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây ? (0,5 điểm)
A.  B.  C. 


Câu 2: Diện tích hình bình hành bằng: (0,5 điểm)
Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo)
Câu 3: Phân số nào sau đây bé hơn 1 ? (0,5 điểm)
A.  B.  C. 



Câu 4: (0,5 điểm)
Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm, chiều cao là 34dm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 1770 dm2 B. 1870 dm2 C. 1870 dm



Câu 5: (0,5 điểm)
Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
A.  B.  C. 


Câu 6: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
A.  B. 










II. Phần tự luận: ( 7 điểm )

Câu 1: (1điểm): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ; ; b)  ; ; 
……………………………………………..……………………………..…………….…...…
…………………………………………..………………………………..……………....……
……………………………………………..……………………..………………….………...
Câu 2: Tìm y (1 điểm)
a) y –  =  b) y +  = 

……………………………………………..……………………………..…………….…...…
…………………………………………..………………………………..……………....……
……………………………………………..……………………..………………….………...
……………………………………………...…………………………………………...……..
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm)
1 km2 = ………..………..m2  giờ = ……….. phút
5 dm2 30 cm2 = ……….. cm2 43 tạ = ………….kg



Câu 4: Tính ( 1 điểm)
a) 4 x  b)  - 

……………………………………………..……………………..…………………...........…
……………………………………………...…………………………………………...……..
……………………………………………..…………………………………………...……...
……………………………………………...…………………………………………...……..
Câu 5: ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài  m và chiều rộng  m. Tinh chu vi và diện
tích chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………..……………………………..…………….…...…
…………………………………………..………………………………..……………....……
……………………………………………..……………………..………………….………...
……………………………………………...…………………………………………...……..
……………………………………………..…………………………………………...……...
……………………………………………...…………………………………………...……..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II MÔN TOÁN LỚP 5


I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)


Câu

Đáp án đúng

Điểm

1
A. 
0,5 đ

2
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
0,5 đ

3
A.
0,5 đ

4
B. 1870 dm2
0,5 đ

5
B. 
0,5 đ

6
B. Đúng
0,5 đ


II. Phần tự luận: (7 điểm )
Câu 1: (1điểm): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
Thứ tự từ bé đến lớn: a) ; ; b)  ;  ; 
Câu 2: Tìm y (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a) y –  =  b) y +  = 
y =  +  y =  – 
y = y = 
Câu 3: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
1 km2 = 1 000 000 m2  giờ = 30 phút
5 dm2 30 cm2 = 530 cm2 43 tạ = 4 300 kg


Câu 4: Tính ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a) 4 x  =  x  =  b)  -  =  -  = 


Câu 5: ( 2 điểm)
Giải:
Chu vi hình chữ nhật là: ( 0.25 đ )
( + ) x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Hồng Nhung
Dung lượng: 167,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)