Phân lớp cẩm chướng.2008
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 01/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: phân lớp cẩm chướng.2008 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Họ Xương rồng (Cactaceae)
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Đây là 1 phân lớp nhỏ, đứng giữa một bên là phân lớp Sau sau (có hoa thích nghi với lối thụ phấn nhờ gió) với một bên là các phân lớp Sổ và Hoa hồng (có hoa với bao hoa phát triển, thích nghi với lối thụ phấn nhờ sâu bọ)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Phân lớp Cẩm chướng có ba bộ đều gặp đại diện ở ta
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
- Phần lớn có dạng thân cỏ. Bao hoa đơn hoặc kép, thích nghi với thụ phấn nhờ sâu bọ hay nhờ gió ở tùy từng họ.
- Đây là một bộ lớn có tới 14 họ, ở ta gặp đại diện của 11 họ, trong đó có những họ phổ biến như Xương rồng, Rau sam, Cẩm chướng, Rau dền...
Họ Xương rồng (Cactaceae)
- Cây mọng nước, lá tiêu giảm, biến thành gai. Thân thường có màu lục, hình trụ, hình nhiều cạnh, hình cầu hoặc hình bản dẹp. Cây sống thích nghi với môi trường khô nóng.
- Hoa to, mọc đơn độc, hoa đều. Số các bộ phận của hoa không cố định. Bộ nhụy gồm 3 - nhiều lá noãn thường dính lại thành bầu dưới
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Họ Xương rồng (Cactaceae)
- Hoa to, mọc đơn độc, hoa đều. Số các bộ phận của hoa không cố định.
Nhị nhiều, màng hạt phấn 3 - nhiều rãnh. Bộ nhụy gồm 3 - nhiều lá noãn thường dính lại thành bầu dưới.
P() A G(3 - )
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Họ Cẩm chướng (Caryophyllalceae)
- Cây thân cỏ, thường phân nhánh đôi. Lá đơn nguyên, mọc đối.
- Hoa đều lưỡng tính, mẫu 4 - 5.
- Bộ nhụy gồm 3 - 5 lá noãn dính nhau thành bầu trên, 1 ô, đính noãn giữa, vòi nhụy rời.
- Quả khô mở hay quả mọng, hạt có phôi cong.
? K(4-5) C4-5 A4+4 G(3-5)
5+5
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Họ Rau dền (Amaranthaceae)
Dền cơm (Amaranthus viridis L.)
Rau dệu (Alternanthera sessilis (L.) DC.)
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Họ Rau răm (Polygonaceae)
- Cây thân cỏ hay thân bụi, đôi khi là dây leo. Lá thường mọc cách, các lá kèm ở gốc lá dính lại với nhau thành 1 ống bao lấy gốc dóng gọi là bẹ chìa.
- Cụm hoa kép gồm nhiều xim. Hoa nhỏ, thường lưỡng tính, ít khi đơn tính, hoa đều, mẫu 3, không có cánh hoa.
- Đài gồm 3 - 6 mảnh, màu lục, trắng hay đỏ hồng, rời nhau hay dính, tồn tại ở quả. Nhị 6, xếp thành 2 vòng, đôi khi 9 nhị. Nhụy gồm 3 lá noãn, ít nhiều dính lại, bầu trên, chứa 1 noãn thẳng ở đáy.
- Quả đóng, hạt có phôi thẳng và nội nhũ bột lớn.
? K3-6 C0 A6-9 G(3)
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Họ Rau răm (Polygonaceae)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
- Đây là một phân lớp lớn, rất đa dạng, bao gồm đủ các dạng cây thân gỗ, thân bụi, thân cỏ. Hoa chủ yếu tiến hóa theo hướng thụ phấn nhờ sâu bọ. Các bộ có thổ chứac thấp của phân lớp này vẫn còn lá noãn rời nhau, mạch có bản ngăn hình thang, biểu hiện tính chất gần gũi với bộ Ngọc lan. Trong phân lớp diễn ra những nhánh tiến hóa khác nhau thành những nhóm riêng biệt:
+ Một số bộ thấp có cây thân gỗ là chủ yếu, lá noãn có khi còn rời.
+ Một số bộ chủ yếu là cây thân cỏ, có lối đính noãn bên.
+ Một số bộ có lối đính noãn trụ giữa, hoa mẫu 5, tiến tới cánh hợp, 2 vòng nhị.
+ Một số bộ có xu hướng giảm dần thành phần hoa, tiến tới hoa đơn tính.
Phân lớp Sổ gồm 14 bộ, ở ta gặp đại diệnh của 12 bộ
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Bộ Chè (Theales)
Họ Chè (Theaceae)
Cây gỗ hay cây bụi.
Hoa lưỡng tính, thường mọc đơn độc.
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Bộ Chè (Theales)
Họ Chè (Theaceae)
Nhị nhiều. Nhụy do 3 - 5 lá noãn hợp thành bầu trên, số ô tương ứng với số lá noãn, trong mỗi ô có 2 hay nhiều noãn, đính noãn trụ giữa.
Quả mở, có 1 hay nhiều hạt, không có nội nhũ, phôi lớn.
? K5-7 C5-9 A? G(3-5)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Bộ Chè (Theales)
Họ Chè (Theaceae)
Hải đường (Camelia amplexicaulis (Pit.) Coh - Swart.)
Bộ Hoa tím (Violales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
Cây thân cỏ, sống 1 năm hoặc sống dai, leo nhờ tua cuốn hoặc bò trên mặt đất. Lá mọc cách, có cuống dài, phiến lá thường chia thùy chân vịt, không có lá kèm. Thân và lá thường phủ lông cứng, nhất là lúc non.
♂ K(5) C(5) A(5) hoÆc (2) (2) 1
♀ K(5) C(5) G(3)
Bộ Hoa tím (Violales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
Hoa đơn tính cùng cây hoặc khác cây, hoa đều, mẫu 5. Đài 5, có khi dính, 5 cánh hoa thường dính. Nhị 5, có thể rời hoặc dính theo các mức độ khác nhau.
Bộ Hoa tím (Violales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhụy gồm 3 lá noãn dính lại thành bầu dưới, 3 ô, vòi nhụy ngắn, 3 đầu nhụy khá lớn. Giá noãn trụ giữa nhưng phát triển ra phía ngoài sát mép bầu rồi phân thành 2 nhánh cong vào trong và mang noãn, chia mỗi ô của bầu thành 2.
Quả mọng, to, vỏ ngoài thường cứng rắn, vỏ giữa dầy và mọng nước, đôi khi hóa xốp. Hạt có lá mầm dầy và chứa nhiều dầu, không nội nhũ.
Bộ Hoa tím (Violales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ Màn màn (Capparales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Cải (Brassicaceae)
Hoa tập hợp thành cụm hoa chùm đơn hay chùm kép, hoặc hình ngù, không có lá bắc.
Bộ Màn màn (Capparales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Cải (Brassicaceae)
Hoa thường nhỏ, đều, mẫu 2, đài 4 mảnh, xếp 2 vòng chéo chữ thập. Tràng 4 cánh cũng xếp chéo chữ thập, xen kẽ với đài, thường có màu nhạt (trắng, vàng, hồng hay tím nhạt...).
Quả thuộc loại quả cải
? K2+2 C4 A2+4 G(2)
Bộ Màn màn (Capparales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Cải (Brassicaceae)
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Quả hai cánh hay họ Dầu (Dipterocarpaceae)
Cây gỗ lớn, thân thẳng.
Lá đơn, mọc cách, lá kèm sớm rụng.
Hoa đều, mẫu 5.
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Quả hai cánh hay họ Dầu (Dipterocarpaceae)
Đài gồm 5 lá đài dính ở phần dưới, khi hình thành quả, một số mảnh lớn lên cùng với quả làm thành cánh quả (thường lá 2 cánh nên có tên gọi là họ Quả hai cánh).
Nhị 15, ít khi 5 hoặc có khi nhiều, chỉ nhị rời hay dính lại với nhau ở dưới. Bầu trên, 3 ô, trong mỗi ô có 2 noãn đảo: đôi khi bầu dính với ống đài thành bầu dưới.
Quả có 2 - 5 cánh. Hạt thường không có nội nhũ.
Công thức hoa: ? K5 C5 A15 G(3)
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
- Cây gỗ nhỏ, cây bụi hay cỏ.
- Lá đơn nguyên, mọc cách, có thể chia thùy nhiều hay ít, có lá kèm.
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
- Thân, lá thường có lông đa bào hình sao hay đa bào 1 dãy.
? k3-7 K(5) C5 A? G(5)
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
- Hoa thường mọc đơn độc ở nách lá, đôi khi họp thành cụm hình xim. Hoa đều.
- Lá đài 5, rời hoặc dính nhau ở gốc, nhiều khi còn có thêm vòng đài phụ cấu tạo bởi các lá bắc con xếp xít vào hoa, có khi đài phụ phát triển to hơn đài (như ở cây bông).
? k3-7 K(5) C5 A? G(5)
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
- Tràng có 5 cánh rời, tiền khai hoa vặn.
- Nhị 2 vòng, do phân nhánh mà thành nhiều nhị, chỉ nhị dính thành 1 ống bao quanh nhụy.
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
Nhụy gồm 2 - 5 lá noãn rời hoặc dính nhau thành bầu trên, số ô tương ứng với số lá noãn, mỗi ô chứa 1 đến nhiều noãn.
Quả khô mở. Hạt thường có lông màu trắng bạc, có nội nhũ dầu.
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
Bộ Thầu dầu (Euphorbiales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
Cây rất đa dạng: thân gỗ, thân bụi, thân cỏ, đôi khi thân mọng nước hoặc có nhựa mủ. Lá cũng rất đa dạng: mọc cách hoặc mọc đối, đơn nguyên hay xẻ thùy, gân lông chim hay chân vịt... thường có lá kèm, đôi khi lá kèm biến thành gai.
Bộ Thầu dầu (Euphorbiales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
Hoa tập hợp thành cụm hoa chùm, chùy... gồm nhiều xim 2 ngả.
Bao hoa kép hoặc đơn (chỉ có đài), đôi khi hoàn toàn không có bao hoa.
Nhị từ nhiều đến 5, hoặc giảm chỉ còn 1.
Bộ nhụy luôn luôn gồm 3 lá noãn dính lại với nhau thành bầu trên, 3 ô, mỗi ô chứa 1 hay 2 noãn đảo.
Quả mở thành 3 hay 6 mảnh vỏ, đôi khi là quả mọng hoặc quả hạch. Hạt thường có nội nhũ dầu.
♂ K5 C0 A∞ ♀ K5 C0 G(3)
♂ K0 C0 A1 ♀ K0 C0 G(3)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Họ Xương rồng (Cactaceae)
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Đây là 1 phân lớp nhỏ, đứng giữa một bên là phân lớp Sau sau (có hoa thích nghi với lối thụ phấn nhờ gió) với một bên là các phân lớp Sổ và Hoa hồng (có hoa với bao hoa phát triển, thích nghi với lối thụ phấn nhờ sâu bọ)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Phân lớp Cẩm chướng có ba bộ đều gặp đại diện ở ta
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
- Phần lớn có dạng thân cỏ. Bao hoa đơn hoặc kép, thích nghi với thụ phấn nhờ sâu bọ hay nhờ gió ở tùy từng họ.
- Đây là một bộ lớn có tới 14 họ, ở ta gặp đại diện của 11 họ, trong đó có những họ phổ biến như Xương rồng, Rau sam, Cẩm chướng, Rau dền...
Họ Xương rồng (Cactaceae)
- Cây mọng nước, lá tiêu giảm, biến thành gai. Thân thường có màu lục, hình trụ, hình nhiều cạnh, hình cầu hoặc hình bản dẹp. Cây sống thích nghi với môi trường khô nóng.
- Hoa to, mọc đơn độc, hoa đều. Số các bộ phận của hoa không cố định. Bộ nhụy gồm 3 - nhiều lá noãn thường dính lại thành bầu dưới
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Họ Xương rồng (Cactaceae)
- Hoa to, mọc đơn độc, hoa đều. Số các bộ phận của hoa không cố định.
Nhị nhiều, màng hạt phấn 3 - nhiều rãnh. Bộ nhụy gồm 3 - nhiều lá noãn thường dính lại thành bầu dưới.
P() A G(3 - )
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Họ Cẩm chướng (Caryophyllalceae)
- Cây thân cỏ, thường phân nhánh đôi. Lá đơn nguyên, mọc đối.
- Hoa đều lưỡng tính, mẫu 4 - 5.
- Bộ nhụy gồm 3 - 5 lá noãn dính nhau thành bầu trên, 1 ô, đính noãn giữa, vòi nhụy rời.
- Quả khô mở hay quả mọng, hạt có phôi cong.
? K(4-5) C4-5 A4+4 G(3-5)
5+5
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Cẩm chướng (Caryophyllales)
Họ Rau dền (Amaranthaceae)
Dền cơm (Amaranthus viridis L.)
Rau dệu (Alternanthera sessilis (L.) DC.)
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Họ Rau răm (Polygonaceae)
- Cây thân cỏ hay thân bụi, đôi khi là dây leo. Lá thường mọc cách, các lá kèm ở gốc lá dính lại với nhau thành 1 ống bao lấy gốc dóng gọi là bẹ chìa.
- Cụm hoa kép gồm nhiều xim. Hoa nhỏ, thường lưỡng tính, ít khi đơn tính, hoa đều, mẫu 3, không có cánh hoa.
- Đài gồm 3 - 6 mảnh, màu lục, trắng hay đỏ hồng, rời nhau hay dính, tồn tại ở quả. Nhị 6, xếp thành 2 vòng, đôi khi 9 nhị. Nhụy gồm 3 lá noãn, ít nhiều dính lại, bầu trên, chứa 1 noãn thẳng ở đáy.
- Quả đóng, hạt có phôi thẳng và nội nhũ bột lớn.
? K3-6 C0 A6-9 G(3)
Phân lớp Cẩm chướng (Caryophyllidae)
Bộ Rau răm (Polygonales)
Họ Rau răm (Polygonaceae)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
- Đây là một phân lớp lớn, rất đa dạng, bao gồm đủ các dạng cây thân gỗ, thân bụi, thân cỏ. Hoa chủ yếu tiến hóa theo hướng thụ phấn nhờ sâu bọ. Các bộ có thổ chứac thấp của phân lớp này vẫn còn lá noãn rời nhau, mạch có bản ngăn hình thang, biểu hiện tính chất gần gũi với bộ Ngọc lan. Trong phân lớp diễn ra những nhánh tiến hóa khác nhau thành những nhóm riêng biệt:
+ Một số bộ thấp có cây thân gỗ là chủ yếu, lá noãn có khi còn rời.
+ Một số bộ chủ yếu là cây thân cỏ, có lối đính noãn bên.
+ Một số bộ có lối đính noãn trụ giữa, hoa mẫu 5, tiến tới cánh hợp, 2 vòng nhị.
+ Một số bộ có xu hướng giảm dần thành phần hoa, tiến tới hoa đơn tính.
Phân lớp Sổ gồm 14 bộ, ở ta gặp đại diệnh của 12 bộ
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Bộ Chè (Theales)
Họ Chè (Theaceae)
Cây gỗ hay cây bụi.
Hoa lưỡng tính, thường mọc đơn độc.
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Bộ Chè (Theales)
Họ Chè (Theaceae)
Nhị nhiều. Nhụy do 3 - 5 lá noãn hợp thành bầu trên, số ô tương ứng với số lá noãn, trong mỗi ô có 2 hay nhiều noãn, đính noãn trụ giữa.
Quả mở, có 1 hay nhiều hạt, không có nội nhũ, phôi lớn.
? K5-7 C5-9 A? G(3-5)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Bộ Chè (Theales)
Họ Chè (Theaceae)
Hải đường (Camelia amplexicaulis (Pit.) Coh - Swart.)
Bộ Hoa tím (Violales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
Cây thân cỏ, sống 1 năm hoặc sống dai, leo nhờ tua cuốn hoặc bò trên mặt đất. Lá mọc cách, có cuống dài, phiến lá thường chia thùy chân vịt, không có lá kèm. Thân và lá thường phủ lông cứng, nhất là lúc non.
♂ K(5) C(5) A(5) hoÆc (2) (2) 1
♀ K(5) C(5) G(3)
Bộ Hoa tím (Violales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
Hoa đơn tính cùng cây hoặc khác cây, hoa đều, mẫu 5. Đài 5, có khi dính, 5 cánh hoa thường dính. Nhị 5, có thể rời hoặc dính theo các mức độ khác nhau.
Bộ Hoa tím (Violales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ nhụy gồm 3 lá noãn dính lại thành bầu dưới, 3 ô, vòi nhụy ngắn, 3 đầu nhụy khá lớn. Giá noãn trụ giữa nhưng phát triển ra phía ngoài sát mép bầu rồi phân thành 2 nhánh cong vào trong và mang noãn, chia mỗi ô của bầu thành 2.
Quả mọng, to, vỏ ngoài thường cứng rắn, vỏ giữa dầy và mọng nước, đôi khi hóa xốp. Hạt có lá mầm dầy và chứa nhiều dầu, không nội nhũ.
Bộ Hoa tím (Violales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
Bộ Màn màn (Capparales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Cải (Brassicaceae)
Hoa tập hợp thành cụm hoa chùm đơn hay chùm kép, hoặc hình ngù, không có lá bắc.
Bộ Màn màn (Capparales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Cải (Brassicaceae)
Hoa thường nhỏ, đều, mẫu 2, đài 4 mảnh, xếp 2 vòng chéo chữ thập. Tràng 4 cánh cũng xếp chéo chữ thập, xen kẽ với đài, thường có màu nhạt (trắng, vàng, hồng hay tím nhạt...).
Quả thuộc loại quả cải
? K2+2 C4 A2+4 G(2)
Bộ Màn màn (Capparales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Cải (Brassicaceae)
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Quả hai cánh hay họ Dầu (Dipterocarpaceae)
Cây gỗ lớn, thân thẳng.
Lá đơn, mọc cách, lá kèm sớm rụng.
Hoa đều, mẫu 5.
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Quả hai cánh hay họ Dầu (Dipterocarpaceae)
Đài gồm 5 lá đài dính ở phần dưới, khi hình thành quả, một số mảnh lớn lên cùng với quả làm thành cánh quả (thường lá 2 cánh nên có tên gọi là họ Quả hai cánh).
Nhị 15, ít khi 5 hoặc có khi nhiều, chỉ nhị rời hay dính lại với nhau ở dưới. Bầu trên, 3 ô, trong mỗi ô có 2 noãn đảo: đôi khi bầu dính với ống đài thành bầu dưới.
Quả có 2 - 5 cánh. Hạt thường không có nội nhũ.
Công thức hoa: ? K5 C5 A15 G(3)
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
- Cây gỗ nhỏ, cây bụi hay cỏ.
- Lá đơn nguyên, mọc cách, có thể chia thùy nhiều hay ít, có lá kèm.
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
- Thân, lá thường có lông đa bào hình sao hay đa bào 1 dãy.
? k3-7 K(5) C5 A? G(5)
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
- Hoa thường mọc đơn độc ở nách lá, đôi khi họp thành cụm hình xim. Hoa đều.
- Lá đài 5, rời hoặc dính nhau ở gốc, nhiều khi còn có thêm vòng đài phụ cấu tạo bởi các lá bắc con xếp xít vào hoa, có khi đài phụ phát triển to hơn đài (như ở cây bông).
? k3-7 K(5) C5 A? G(5)
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
- Tràng có 5 cánh rời, tiền khai hoa vặn.
- Nhị 2 vòng, do phân nhánh mà thành nhiều nhị, chỉ nhị dính thành 1 ống bao quanh nhụy.
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
Nhụy gồm 2 - 5 lá noãn rời hoặc dính nhau thành bầu trên, số ô tương ứng với số lá noãn, mỗi ô chứa 1 đến nhiều noãn.
Quả khô mở. Hạt thường có lông màu trắng bạc, có nội nhũ dầu.
Bộ Bông (Malvales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Bông (Malvaceae)
Bộ Thầu dầu (Euphorbiales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
Cây rất đa dạng: thân gỗ, thân bụi, thân cỏ, đôi khi thân mọng nước hoặc có nhựa mủ. Lá cũng rất đa dạng: mọc cách hoặc mọc đối, đơn nguyên hay xẻ thùy, gân lông chim hay chân vịt... thường có lá kèm, đôi khi lá kèm biến thành gai.
Bộ Thầu dầu (Euphorbiales)
Phân lớp Sổ (Dilleniidae)
Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
Hoa tập hợp thành cụm hoa chùm, chùy... gồm nhiều xim 2 ngả.
Bao hoa kép hoặc đơn (chỉ có đài), đôi khi hoàn toàn không có bao hoa.
Nhị từ nhiều đến 5, hoặc giảm chỉ còn 1.
Bộ nhụy luôn luôn gồm 3 lá noãn dính lại với nhau thành bầu trên, 3 ô, mỗi ô chứa 1 hay 2 noãn đảo.
Quả mở thành 3 hay 6 mảnh vỏ, đôi khi là quả mọng hoặc quả hạch. Hạt thường có nội nhũ dầu.
♂ K5 C0 A∞ ♀ K5 C0 G(3)
♂ K0 C0 A1 ♀ K0 C0 G(3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)