Phân dạng và pp giải toán chủ đề phân số

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Châu | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Phân dạng và pp giải toán chủ đề phân số thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Chủ đề: PHÂN SỐ
HỌ VÀ TÊN: _____________________________________________ Ngày ..... tháng …… năm 2011
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ CỦA PHÂN SỐ
Phương pháp giải:
Hs nắm các kiến thức sau:
1. Phần nằm trên dấu gạch ngang là tử số.
2. Phần nằm dưới dấu gạch ngang là mẫu số.

Bài tập áp dụng: Xác định tử số và mẫu số các phân số sau: 
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH PHÂN SỐ NHỎ HƠN, LỚN HƠN HAY BẰNG 1
Phương pháp giải: Hs cần nắm các kiến thức sau:
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.
Phân số có mẫu số bằng tử số thì phân số đó bằng 1.
Phân số thập phân là các phân số có mẫu số bằng 10, 100, 1000 ...
Phương pháp viết phân số từ phép chia hai số tự nhiên: ta có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0. Phân số đó được gọi là thương của tử số và mẫu số.
Ví dụ: 3 : 5 =  ; 5 : 3 = .
6.Phương pháp viết phân số từ một số tự nhiên: Phép chia hai số tự nhiên và phân số: ta có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0. Phân số đó được gọi là thương của tử số và mẫu số.
Ví dụ: 3 : 5 =  ; 5 : 3 = .

Bài tập áp dụng:
Cho các phân số sau: 
Phân số nào lớn hơn 1? B. Phân số nào nhỏ hơn 1?
Phân số nào bằng 1? D. Phân số nào là phân số thập phân?
Viết phân số bằng các số tự nhiên hoặc các phép chia sau:
a. 8 : 10 b. 7 : 100 c. 89 : 50 d. 90 e. 35 : 35
Hãy cho biết:
- Phân số nào lớn hơn 1? - Phân số nào nhỏ hơn 1?
- Phân số nào bằng 1? - Phân số nào là phân số thập phân?
DẠNG 3: TÌM PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Phương pháp chung: Hs dựa vào các tính chất của phân số để tìm phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số:
Tính chất 1: Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thù được một phân số bằng phân số đã cho.
 (n khác 0)
Tính chất 2: Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
 (n khác 0; vừa chia hết cho a và b)

Bài tập áp dụng:
1) Tìm 3 phân số bằng nhau của các phân số sau:
a.  b.  c.  d.  e. 
2) Điền số thích hợp vào dấu ?
a)  b)  c.  d. 
3) Tìm x với câu a và b. Tìm x, y đối với câu c và d, biết:
a.  b.  c.  d. 
DẠNG 4: RÚT GỌN PHÂN SỐ
Phương pháp giải: Hs cần nắm các bước làm sau:
Bước 1: Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1 và khác 0.
Bước 2: Chia tử số và mẫu số cho số đó.
Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.

Bài tập áp dụng:
Rút gọn các phân số sau: 
Cho các phân số sau đây: 
Phân số nào tối giản? Vì sao?
Rút gọn các phân số chưa tối giản.
Rút gọn các phân số sau:
a)  b)  c)  d) 
DẠNG 5: QUY ĐỒNG MẪU SỐ
Phương pháp giải: Hs nắm các bước sau để quy đồng:
Bước 1: Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
Bước 2: Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
Chú ý: Khi quy đồng, các phân số rút gọn được thì hãy rút gọn trước rồi quy đồng sau.

Bài tập áp dụng: Quy đồng các phân số sau:
1 a)  và  b)  và  c)  và  d) và  e)  và 
2 a)  và  b)  và  c)  và  d)  và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Châu
Dung lượng: 757,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)